Logo

Logo

Đại học Kookmin

  • Icon
    Số lượng sinh viên:
    ~24.000
  • Icon
    Xếp hạng giáo dục:
    30
  • Icon
    Địa chỉ:
    77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc.
  • Icon
    Loại hình đào tạo:
    Tư thục
  • Icon
    Học phí trung bình/năm:
    9.000.000 - 13.200.000 KRW/ Năm
  • Icon
    Chi phí sinh hoạt TB/năm:
    9.000.000 - 12.000.000 KRW/ Năm
Đại học Kookmin
Điều kiện đầu vào

Du học Hàn Quốc tại Đại học Kookmin

1. Giới thiệu

Đại học Kookmin (Đại học Kookmin – KMU) được thành lập năm 1946 , là một trong những trường đại học tư thục đầu tiên tại Hàn Quốc sau khi giành độc lập sau cuộc chiến Hàn - Nhật năm . Tâm lạc tại quận Seongbuk-gu, Seoul , trường nằm ngay dưới chân núi Bukhan, mang đến một mẫu hài hòa giữa thiên nhiên trong lành và sôi động của thủ đô.

Gần 80 năm phát triển, Đại học Kookmin đã trở thành một trong những trường đại học uy tín, nổi bật với tinh thần “ Sáng tạo – Thực tiễn – Toàn cầu ”. Nhà trường chú ý kết hợp giữa lý thuyết học thuật và ứng dụng thực tế, hướng tới đào tạo nguồn nhân lực vừa chuyên môn, vừa giàu kỹ năng hội nhập quốc tế.

Điểm lớn nhất của KMU chính là sự đa dạng về ngành đào tạo, từ Kinh tế – Quản trị, Kỹ thuật – CNTT, Nghệ thuật – Thiết kế cho đến Luật, Xe – Cơ khí (Kỹ thuật ô tô). Trường được biết đến với nhiều chương trình Thiết kế, Kiến trúc và Công nghiệp ô tô , vốn gắn liền với sự phát triển của ngành công nghiệp Hàn Quốc.

Ngoài ra, với mạng lưới hợp tác rộng khắp hơn 300 trường đại học quốc tế, sinh viên KMU có nhiều cơ hội trao đổi, nghiên cứu, thực tập toàn cầu. Đây là một trong những điểm đến được nhiều du học sinh quốc tế, trong đó có Việt Nam, tin tưởng số lựa chọn.

2. Thông tin về trường

  • Số lượng sinh viên: Khoảng 24.000 sinh viên.

  • Xếp hạng trong nước: Thuộc Top 30 trường đại học Hàn Quốc .

  • Xếp hạng quốc tế: ~Top 1000–1200 thế giới (Xếp hạng QS 2025).

  • Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc.

  • Loại hình đào tạo: Đại học tư hoàng, đào tạo đa ngành từ tiếng Hàn, cử nhân, si sĩ đến tiến sĩ.

  • Học phí trung bình/năm:  9.000.000 - 13.200.000 KRW/ Năm (chuyên ngành).

  • Chi phí sinh hoạt/năm: Khoảng 9.000.000 – 12.000.000 KRW/ Năm (làm nằm tại Seoul). 

Trường Đại học Kookmin Hàn Quốc (국민대학교) - JVGROUP

3. Điều kiện nhập học tại Đại học Kookmin

Hệ tiếng Hàn

  • Học vấn: Tốt nghiệp THPT, GPA ≥ 6.0/10.

  • Ngôn ngữ: TOPIK không được yêu cầu.

  • Tài chính: Sổ tiết kiệm ≥ 10.000 USD.

Hệ Đại học (Cử nhân)

  • Học vấn: Tốt nghiệp THPT, GPA ≥ 6.5/10.

  • Ngôn ngữ:

    • TOPIK ≥ 3–4 (tùy khoa).

    • IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 71 (nếu học chương trình tiếng Anh).

  • Khi tốt nghiệp cần đạt TOPIK 4 trở lên.

Hệ Sau đại học (Thạc sĩ – Tiến sĩ)

  • Thạc sĩ: Đại học đại học cùng ngành/ liên quan, GPA ≥ 7.0/10. TOPIK ≥ 3–4 hoặc IELTS ≥ 5.5.

  • Tiến sĩ: Tốt nghiệp ứng sĩ, GPA ≥ 7.0/10, TOPIK ≥ 4 hoặc IELTS ≥ 5.5.

  • Một số chuyên ngành Nghệ thuật – Thiết kế danh mục yêu cầu, phỏng vấn hoặc tuyển dụng riêng.

4. Các ngành học thế mạnh

NGÀNH CHUYÊN NGÀNH TIÊU BIỂU ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
Kinh tế – Quản trị Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính, Kinh tế quốc tế Liên kết chặt chẽ với doanh nghiệp, cơ hội việc làm cao.
Kỹ thuật – Công nghệ Kỹ thuật ô tô, CNTT, Kỹ thuật điện, Cơ khí, AI – Robot Thế mạnh về công nghiệp ô tô, hợp tác với Hyundai, Kia.
Nghệ thuật – Thiết kế Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Mỹ thuật, Kiến trúc Là một trong những trường Thiết kế hàng đầu Hàn Quốc.
Luật – Chính sách Luật, Chính trị học, Hành chính công Có trường Luật lâu đời, uy tín trong đào tạo nhân sự pháp luật.
Ngôn ngữ – Xã hội Ngôn ngữ Hàn, Ngôn ngữ Anh, Truyền thông, Quan hệ quốc tế Chương trình quốc tế hóa, cơ hội trao đổi mở rộng.

5. Chương trình đào tạo

Hệ tiếng Hàn (Trung tâm tiếng Hàn – KLC)

  • Mục tiêu: Giúp sinh viên quốc tế chưa đủ điều kiện ngôn ngữ có thể nhanh chóng đạt TOPIK cần thiết để vào học chính quy.

  • Kỳ học: 4 kỳ/năm (Xuân, Hạ, Thu, Đông).

  • Thời lượng: 10 tuần/kỳ, học 5 buổi/tuần, 4 giờ/ngày (tập cộng 200 giờ/kỳ).

  • Nội dung:

    • 6 cấp độ, từ sơ cấp (Cấp 1) đến cấp cao (Cấp 6).

    • Giảng dạy cả 4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết.

    • Làng ghép văn hóa, lịch sử, đời sống Hàn Quốc qua hoạt động ngoại khóa (hanbok, K-pop dance, ẩm thực, du lịch học thuật).

  • Điểm mạnh: Lớp học quy mô nhỏ, giáo viên giàu kinh nghiệm, hỗ trợ sinh viên quốc tế làm quen nhanh với môi trường sống tại Seoul.

Đại học (Chương trình đại học)

KMU có hơn 70 chuyên ngành trải rộng trong 14 khoa :

  • Kinh tế – Quản trị: Quản trị kinh doanh, Marketing, Thương mại quốc tế, Kinh tế học.

  • Kỹ thuật – Công nghệ: Kỹ thuật ô tô, Cơ khí, Điện – Điện tử, CNTT, Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo (AI).

  • Nghệ thuật – Thiết kế: Thiết kế công nghiệp, Thời trang, Đa phương tiện, Mỹ thuật, Kiến trúc.

  • Luật & Khoa học xã hội: Luật, Hành chính công, Quan hệ quốc tế, Truyền thông.

  • Ngôn ngữ & Nhân văn: Ngôn ngữ Hàn, Ngôn ngữ Anh, Nhật, Trung, Triết học, Văn học.

  • Khoa học tự nhiên & Đời sống: Sinh học, Môi trường, Công nghệ thực phẩm.

Đăng ký học & tư vấn miễn phí

Hãy trao đổi với chuyên gia tư vấn AMEC GROUP ngay hôm nay
  • Facebook
  • Twitter
  • zalo
  • pinterest

Có thể bạn quan tâm

  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 6.500.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 6.000.000 - 8.200.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 8.000.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 5.200.000 - 10.800.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 8.500.000 - 11.000.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 3.600.000 - 4.300.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 6.400.000 - 9.000.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 6.000.000 - 8.000.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 6.400.000 - 7.600.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 7.000.000 KRW/ Năm