Logo

Logo

Đại học Kimpo

  • Icon
    Số lượng sinh viên:
    ~5.000
  • Icon
    Địa chỉ:
    97 Wolgot-ro, Wolgot-myeon, Gimpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Icon
    Loại hình đào tạo:
    Đại học tư thục
  • Icon
    Quốc tịch sinh viên quốc tế:
    ~400
Đại học Kimpo
Điều kiện đầu vào

Đại học Kimpo – 김포대학교 (Kimpo University)

1. Giới thiệu chung

Đại học Kimpo (Kimpo University) là một trong những trường đại học tư thục uy tín của Hàn Quốc, được thành lập năm 1996 tại thành phố Gimpo, tỉnh Gyeonggi-do – khu vực liền kề Seoul. Trường tập trung đào tạo các ngành nghề thực tiễn, gắn với nhu cầu xã hội, đặc biệt nổi bật ở ngành Hàng không, Du lịch – Khách sạn, Công nghệ và Nghệ thuật.

2. Thông tin cơ bản

  • Tên tiếng Hàn: 김포대학교

  • Tên tiếng Anh: Kimpo University

  • Năm thành lập: 1996

  • Loại hình: Đại học tư thục

  • Địa chỉ: 97 Wolgot-ro, Wolgot-myeon, Gimpo-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc

  • Website: www.kimpo.ac.kr

3. Số lượng sinh viên & giảng viên

  • Tổng số sinh viên: ~5.000

  • Sinh viên quốc tế: ~400 (Việt Nam, Trung Quốc, Mông Cổ, Uzbekistan…)

  • Số giảng viên: ~300 giảng viên cơ hữu và thỉnh giảng

4. Thế mạnh & thành tích nổi bật

  • Đào tạo ứng dụng và nghề nghiệp, nhiều ngành gắn liền với thị trường lao động.

  • Có tiếng trong lĩnh vực Hàng không – Quản lý hàng không, Du lịch khách sạn và Nghệ thuật.

  • Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận về chất lượng giảng dạy, quản lý sinh viên quốc tế.

  • Nhiều năm liền nằm trong nhóm trường hệ cao đẳng – đại học có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm cao tại Gyeonggi-do.

5. Vị trí địa lý

  • Nằm tại thành phố Gimpo, chỉ cách trung tâm Seoul khoảng 30 phút di chuyển bằng tàu điện ngầm.

  • Gần sân bay quốc tế Incheon và Gimpo, thuận tiện cho du học sinh quốc tế.

  • Khu vực Gimpo phát triển năng động, chi phí sinh hoạt hợp lý hơn Seoul.

6. Cơ sở vật chất

  • Khuôn viên rộng rãi, hiện đại, nhiều tòa nhà học thuật và trung tâm nghiên cứu.

  • Phòng thực hành Hàng không, Khách sạn – Nhà hàng, Công nghệ thông tin.

  • Trung tâm nghệ thuật và nhà hát cho sinh viên ngành biểu diễn.

  • Ký túc xá đầy đủ tiện nghi, có khu riêng cho sinh viên quốc tế.

7. Chương trình đào tạo

Một số khoa, ngành nổi bật:

  • Hàng không: Quản lý hàng không, Tiếp viên hàng không, Vận hành sân bay.

  • Du lịch – Dịch vụ: Du lịch khách sạn, Quản lý nhà hàng, Ẩm thực.

  • Công nghệ: Công nghệ ô tô, IT – Phần mềm, Điện tử, Truyền thông đa phương tiện.

  • Nghệ thuật & Thiết kế: Âm nhạc, Thiết kế thời trang, Mỹ thuật ứng dụng.

  • Xã hội & Y tế: Điều dưỡng, Phúc lợi xã hội, Giáo dục mầm non.

8. Chương trình tiếng Hàn

  • Khóa học tiếng Hàn dành cho sinh viên quốc tế với 4 kỳ/năm.

  • Lớp học nhỏ, chia trình độ từ sơ cấp đến cao cấp.

  • Tích hợp nhiều hoạt động ngoại khóa: trải nghiệm văn hóa, du lịch Seoul – Incheon.

  • Học phí: ~1.200.000 KRW/kỳ (~24 triệu VND).

9. Học phí (tham khảo)

  • Đại học: 3.000.000 – 4.500.000 KRW/kỳ (~60 – 90 triệu VND)

  • Sau đại học: 3.500.000 – 5.500.000 KRW/kỳ (~70 – 110 triệu VND)

  • Ký túc xá: 600.000 – 1.000.000 KRW/kỳ (~12 – 20 triệu VND, bao gồm ăn 2-3 bữa/ngày)

10. Học bổng & hỗ trợ việc làm

  • Học bổng nhập học: giảm 30% – 50% học phí cho sinh viên có TOPIK từ cấp 3 trở lên.

  • Học bổng thành tích học tập: giảm 30% – 100% học phí tùy theo GPA.

  • Học bổng đặc biệt: dành riêng cho sinh viên Việt Nam, Trung Quốc và một số nước ASEAN.

  • Hỗ trợ sinh viên thực tập và việc làm tại sân bay Incheon, các khách sạn – tập đoàn dịch vụ lớn tại Seoul và Gyeonggi-do.

11. Kết luận: Vì sao nên chọn Đại học Kimpo?

  • Vị trí thuận lợi, gần Seoul và sân bay Incheon, cơ hội thực tập – việc làm cao.

  • Mạnh về Hàng không, Du lịch – Khách sạn, Công nghệ và Nghệ thuật, phù hợp với xu hướng việc làm.

  • Học phí hợp lý, nhiều học bổng cho sinh viên quốc tế.

  • Môi trường học tập năng động, đa văn hóa, hỗ trợ tốt cho sinh viên Việt Nam.

Đăng ký học & tư vấn miễn phí

Hãy trao đổi với chuyên gia tư vấn AMEC GROUP ngay hôm nay
  • Facebook
  • Twitter
  • zalo
  • pinterest

Có thể bạn quan tâm

  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 6.500.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 6.000.000 - 8.200.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 8.000.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 5.200.000 - 10.800.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 8.500.000 - 11.000.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 3.600.000 - 4.300.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 6.400.000 - 9.000.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 6.000.000 - 8.000.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 6.400.000 - 7.600.000 KRW/ Năm
  • Quốc gia: Hàn Quốc
  • Bậc học: Đại học
  • Học phí TB (tham khảo): 7.000.000 KRW/ Năm