Trường/Ngành
|
Mức học phí năm học 2010 -2011
|
ĐH Chu Văn An |
|
* Hệ ĐH: |
|
- Các ngành Kiến trúc công trình, Kỹ thuật công trình xây dựng, CNTT, Kỹ thuật Điện - Điện tử |
650.000 đồng/ tháng |
- Các ngành còn lại |
590.000 đồng/ tháng |
* Hệ CĐ |
|
- Công nghệ thông tin |
520.000 đồng/ tháng |
- Các ngành còn lại |
490.000 đồng/ tháng |
ĐH Công nghệ Đông Á |
6 triệu - 8 triệu đồng/ năm |
ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
|
* Hệ ĐH |
6 triệu đồng/ năm |
* Hệ CĐ |
4 triệu đồng/ năm |
ĐH Công nghệ và Quản lý hữu nghị |
1,1 triệu đồng/ tháng (trên thực tế chi phí đào tạo 36 triệu đồng/ năm/ sinh viên). Nhà đầu tư hỗ trợ trên 70% học phí cho tất cả sinh viên trong cả khóa học. |
ĐH dân lập Đông Đô |
|
- Học phí các ngành Kiến trúc, Điện tử - Viễn thông, Xây dựng, CNTT, Ngoại ngữ |
620.000 đồng/ tháng |
- Các ngành còn lại |
600.000 đồng/ tháng |
ĐH dân lập Hải Phòng |
Mức học phí dự kiến 790.000 đồng/ tháng. HS có kết quả học THPT đạt khá và giỏi nếu có nguyện vọng 1 vào trường và thi đạt từ 21 điểm trở lên sẽ được hưởng học bổng tương đương 80% - 100% học phí của trường. |
ĐH dân lập Lương Thế Vinh |
|
* Học phí ĐH |
550.000 đồng/ tháng |
* Học phí CĐ |
500.000 đồng/ tháng |
ĐH dân lập Phương Đông |
Mức học phí năm thứ nhất từ 6.050.000 đồng/ năm đến 7.370.000 đồng/ năm (tùy theo ngành học). Các năm sau, mỗi năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm học trước (thu theo số tín chỉ thực học). |
ĐH Đại Nam |
|
* Học phí ĐH |
980.000 đồng/ tháng |
* Học phí CĐ |
800.000 đồng/ tháng |
ĐH FPT |
20.327.000 đồng/ học kỳ. Hàng năm, trường cấp hàng trăm học bổng cho các học sinh giỏi, thí sinh xuất sắc và cấp tín dụng ưu đãi đến 90% học phí cho các thí sinh có hoàn cảnh khó khăn. |
ĐH Hà Hoa Tiên |
|
* Hệ ĐH |
500.000 đồng/ tháng |
* Hệ CĐ |
400.000 đồng/ tháng |
ĐH Hòa Bình |
|
* Hệ ĐH |
Mức học phí bình quân là 695.000 đồng/ tháng |
* Hệ CĐ |
550.000 đồng/ tháng |
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Mức học phí cả ĐH, CĐ là 7 triệu đồng/ năm |
ĐH Nguyễn Trãi |
Học phí dự kiến là 1,5 triệu đồng/ tháng (mỗi năm tính 10 tháng) |
ĐH Quốc tế Bắc Hà |
|
* Học phí ĐH |
|
- Ngành Kinh tế |
18 triệu đồng/ năm |
- Ngành Kỹ thuật |
20 triệu đồng/ năm |
* Các chương trình đào tạo CĐ |
|
-Ngành Kinh tế |
9 triệu đồng/ năm |
- Ngành Kỹ thuật |
10 triệu đồng/ năm |
* Các chương trình đào tạo liên kết học 2 năm đầu học tại Việt Nam và từ 1,5-2,5 năm (tùy ngành học) học tại ĐH Griffith (Australia) và được Trường ĐH Griffith cấp bằng cử nhân |
Yêu cầu đạt điểm sàn ĐH trở lên trong kì thi tuyển sinh ĐH 2010. Trình độ tiếng Anh IELTS 4,5; nếu không đủ điểu kiện tiếng Anh, SV học thêm tiếng Anh tại trường. Học phí tại Việt Nam: 50 triệu đồng/ năm; tại Australia: 15.000 USA/ năm |
ĐH Thăng Long |
|
- Ngành Điều dưỡng |
15 triệu đồng/ năm |
- Các ngành Toán - Tin ứng dụng; Khoa học máy tính và viễn thông, Tin quản lý, tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Trung |
14,5 triệu đồng/ năm |
- Các ngành còn lại |
14 triệu đồng/ năm |
ĐH Thành Đô |
|
* Hệ ĐH |
550.000 đồng/ tháng |
* Hệ CĐ |
450.000 đồng/ tháng |
ĐH Thành Tây |
700.000 đồng/ tháng (1 năm 10 tháng) |
CĐ Bách khoa Hưng Yên |
450.000 đồng/ tháng |
CĐ Bách nghệ Tây Hà |
|
- Năm thứ nhất |
380.000 đồng/ tháng |
- Năm thứ hai |
400.000 đồng/ tháng |
- Năm thứ ba |
420.000 đồng/ tháng |
CĐ Công nghệ Bắc Hà |
|
- Năm thứ nhất |
380.000 đồng/ tháng |
- Năm thứ hai |
410.000 đồng/ tháng |
- Năm thứ ba |
430.000 đồng/ tháng |
CĐ Công nghệ Hà Nội |
4,4 - 4,8 triệu đồng/ năm |
CĐ Dược Phú Thọ |
4,1 triệu đồng/ năm |
CĐ Đại Việt |
500.000 đồng/ tháng |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội |
500.000 đồng/ tháng |
CĐ Kỹ thuật Công nghệ Bách khoa |
400.000 đồng/ tháng |
CĐ Hoan Châu |
500.000 đồng/ tháng |
CĐ Ngoại ngữ Công nghệ Việt Nhật |
từ 500.000 đồng - 550.000 đồng/ tháng |
CÁC TRƯỜNG ĐH,CĐ PHÍA NAM |
|
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
* Hệ ĐH |
3 triệu đồng/ học kỳ |
* Hệ CĐ |
2,5 triệu đồng/ học kỳ |
ĐH Bình Dương |
|
* Hệ ĐH |
7,8 triệu đồng/ năm (nếu thay đổi sẽ dao động trong khoảng 7.020.000 đến 8.580.000 đồng/ năm) |
* Hệ CĐ |
5,6 triệu đồng/ năm (nếu thay đổi sẽ dao động trong khoảng 5.040.000 - 6.160.000 đồng/ năm) |
ĐH dân lập Cửu Long |
|
* Hệ ĐH |
từ 2,4 - 3,1 triệu đồng/ học kì |
* Hệ CĐ |
từ 2,1 - 2,4 triệu đồng/ học kì |
ĐH Công nghệ Sài Gòn |
|
* Hệ ĐH |
|
- Khối ngành Kĩ thuật |
4,1 - 4,2 triệu đồng/ học kì |
- Khối ngành Kinh tế |
4 triệu đồng/ học kì |
- Ngành Mỹ thuật Công nghiệp |
5,1 triệu đồng/ học kì |
* Hệ CĐ |
|
- Khối ngành Kĩ thuật |
3.350.000 - 3.400.000 đồng/ học kì |
- Khối ngành Kinh tế |
3,4 triệu đồng/ học kì |
- Ngành Mỹ thuật Công nghiệp |
4.550.000 đồng/ học kì |
ĐH dân lập Duy Tân |
|
* Hệ ĐH |
800.000 đồng/ tháng (riêng ngành Điều dưỡng 1 triệu đồng/ tháng). Bậc ĐH chuẩn CMU (ĐH Carnegie Mellon, 1 trong 4 trường mạnh nhất về CNTT của Mỹ): 1,8 triệu đồng/ tháng; Chuẩn PSU (của ĐH Pennsylvania State, 1 trong 50 trường tốt nhất của Mỹ): 1,2 triệu đồng/ tháng |
* Hệ CĐ |
720.000 đồng/ tháng |
ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
|
- Kỹ thuật Y học |
13.980.000 đồng/ năm |
- Điều dưỡng đa khoa |
13.980.000 đồng/ năm |
- Các ngành khác |
từ 7.980.000 đồng/ năm - 8.980.000 đồng/ năm |
ĐH Đông Á |
|
* Hệ ĐH |
3-3,5 triệu đồng/ học kì (15 tín chỉ) |
* Hệ CĐ |
2,4 triệu đồng - 2.850.000 đồng/ học kì (15 tín chỉ) |
ĐH Hùng Vương TP.HCM |
8 triệu đồng/ năm (135.000 đồng/ tín chỉ) |
ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM |
800.000 đến 1,1 triệu đồng/ tháng được xác định theo tổng số tín chỉ của các môn học do SV đăng ký trong từng học kỳ. |
ĐH Lạc Hồng |
700.000 đồng/ tháng |
ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM |
|
- Ngành CNTT, Quản trị Kinh doanh |
11.500.000 đồng/ năm |
- Các ngành khác |
11.300.000 đồng/ năm |
ĐH dân lập Phú Xuân |
Học phí ĐH, CĐ năm học 2010-2011: 5,2 triệu đồng/ sinh viên/ năm học (có thể nộp theo từng học kỳ) |
ĐH dân lập Văn Hiến |
|
* Hệ ĐH |
3,3 triệu - 3,7 triệu đồng/ học kỳ (tùy theo ngành học) |
* Hệ CĐ |
3,2 triệu - 3,4 triệu đồng/ học kỳ (tùy theo ngành học) |
ĐH dân lập Văn Lang |
8 triệu đến 12 triệu đồng/ năm. Riêng ngành CNTT đào tạo theo CMU - Hoa Kỳ học phí dự kiến từ 16 - 18 triệu đồng/ năm |
ĐH Yersin Đà Lạt |
|
* Hệ ĐH |
|
- Khoa Kiến trúc và Điều dưỡng |
7 triệu đồng/ năm |
- Các khoa còn lại |
6,5 triệu đồng/ năm |
* Hệ CĐ |
5,5 triệu đồng/ năm |
ĐH Công nghiệp Long An |
|
* Hệ ĐH |
4,5 triệu đồng - 5,5 triệu đồng/ học kì (tùy theo ngành học) |
* Hệ CĐ |
3,6 triệu đồng - 4,5 triệu đồng/ học kì (tùy theo ngành học) |
ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM |
14 triệu đồng/ năm |
ĐH Hoa Sen |
|
* Hệ ĐH |
Khoảng 1,9 triệu đồng/ tháng. Một số ngành, nếu chọn chương trình tiếng Anh: 2.250.000 đồng/ tháng; chương trình chính quy hợp tác quốc tế (ĐH Lyon1, UBI): 2.250.000 - 6.300.000 đồng/ tháng |
* Hệ CĐ |
1.650.000 đồng / tháng |
ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng |
|
* Hệ ĐH |
|
- Mỹ thuật ứng dụng |
8,4 triệu đồng/ năm |
- Kiến trúc công trình, Quy hoạch đô thị |
8 triệu đồng/ năm |
- Các ngành khối kỹ thuật |
6,8 triệu đồng/ năm |
- Các ngành khối Kinh tế, ngoại ngữ |
6,4 triệu đồng/ năm |
* Hệ CĐ |
5,8 triệu đồng/ năm |
ĐH Phan Châu Trinh |
3 triệu - 6 triệu đồng/ năm |
ĐH Phan Thiết |
|
*Hệ ĐH |
|
- Công nghệ thông tin, tiếng Anh |
7.150.000 đồng/ năm |
- Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng |
6,6 triệu đồng/ năm |
* Hệ CĐ |
|
- Tiếng Anh |
5.720.000 đồng/ năm |
- Kế toán, Quản trị kinh doanh |
5.390.000 đồng/ năm |
ĐH Quang Trung |
|
- ĐH |
6 triệu đồng/ năm |
- CĐ |
5,5 triệu đồng/ năm |
ĐH Tây Đô |
|
* Hệ ĐH |
|
- Các ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Việt Nam học, Văn học |
6 triệu đồng/ năm |
- Tiếng Anh |
6,4 triệu đồng/ năm |
- Các ngành Tin học, Kĩ thuật Điện - Điện tử, Công nghệ kĩ thuật xây dựng công trình, Nuôi trồng thủy sản |
7 triệu đồng/ năm |
* Hệ CĐ |
|
- Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kĩ thuật xây dựng công trình |
5,5 triệu đồng/ năm |
- Các ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh |
5 triệu đồng/ năm |
ĐH Công nghệ thông tin Gia Định |
|
- ĐH |
7,5 triệu đồng/ năm |
- CĐ |
6,5 triệu đồng/ năm |
ĐH Quốc tế Sài Gòn |
|
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt |
Khoảng 37.000.000 - 42.550.000 đồng/ năm |
- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
Khoảng 96.200.000 - 105.450.000 đồng/ năm |
ĐH Võ Trường Toản |
|
- ĐH |
6,5 triệu - 7,5 triệu đồng/ năm |
- CĐ |
5 triệu - 6,5 triệu đồng/ năm |
ĐH Thái Bình Dương |
|
- ĐH |
7-8 triệu đồng/ năm |
- CĐ
|
5,5 - 6 triệu đồng/ năm
|
CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp |
530.000 - 600.000 đồng/ tháng |
CĐ Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ |
1,5 triệu đồng/ năm |
CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi |
120.000 đồng/ tháng |
CĐ Bách khoa Đà Nẵng |
|
- Các ngành Kinh tế |
2.050.000 đồng/ học kì |
- Các ngành Kĩ thuật |
2.200.000 đồng/ học kì |
CĐ Bách Việt |
500.000 - 700.000 đồng/ tháng |
CĐ Công nghệ Đông Á |
|
- Các ngành Công nghệ kĩ thuật điện, Công nghệ Kĩ thuật xây dựng |
370.000 đồng/ tháng |
- Các ngành: Kế toán, Quản trị Văn phòng, Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) |
350.000 đồng/ tháng |
CĐ Công nghệ thông tin TP.HCM |
2,7 triệu đồng/ học kì |
CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến |
360.000 đồng - 400.000 đồng/ tháng |
CĐ Kĩ thuật - Công nghiệp Quảng Ngãi |
350.000 - 450.000 đồng/ tháng |
CĐ Đông Du Đà Nẵng |
2 triệu - 2,2 triệu đồng/ học kì |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Thái Bình Dương |
4,8 triệu - 5 triệu đồng/ năm |
CĐ Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân |
|
- Học phí các ngành Kinh tế |
2,8 triệu đồng/ học kì |
- Học phí các ngành Kĩ thuật |
2,9 triệu đồng/ học kì |
CĐ Nguyễn Tất Thành |
Năm thứ nhất cho các ngành là 650.000 đồng/ tháng. Riêng ngành Tài chính - Ngân hàng là 715.000 đồng/ tháng. Ngành Điều dưỡng là 1.095.000 đồng/ tháng |
CĐ Đức Trí Đà Nẵng |
2,2 triệu - 2,4 triệu đồng/ học kì |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn |
630.000 đồng/ tháng |
CĐ Kinh tế - Công nghệ TP.HCM |
5,8 triệu đồng/ năm đối với ngành Kinh tế và 6 triệu đồng đối với ngành Công nghệ |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật miền Nam |
620.000 đồng/ tháng |
CĐ Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai |
2,7 triệu đồng/ học kì |
CĐ Lạc Việt |
390.000 - 420.000 đồng/ tháng |
CĐ Phương Đông - Đà Nẵng |
|
- Khối Kinh tế |
1.750.000 đồng/ học kì |
- Khối Kĩ thuật |
1.900.000 đồng/ học kì |
- Khối Y tế |
3,5 triệu đồng/ học kì |
CĐ Phương Đông Quảng Nam |
1,5 triệu đồng/ học kì |
CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn |
|
- Các ngành Văn hóa nghệ thuật |
8- 11 triệu đồng/ năm |
- Các ngành còn lại |
6-8 triệu đồng/ năm |
CĐ Viễn Đông |
600.000 đồng/ tháng |
ĐH Quốc tế RMIT Việt Nam |
Khoảng từ 15 triệu đồng/ tháng (tùy theo ngành học). Chương trình cử nhân có thể hoàn tất trong vòng từ 2 năm trở lên |