Từ vựng Tiếng Đức theo chủ đề!
Nếu một học viên đang theo học tiếng Đức, hay các bạn đang tìm hiểu về ngôn ngữ này, chắc chắn mục tiêu là được đặt chân ở nước Đức xa xôi. Là du học sinh đã – đang – hay sẽ sinh sống nơi đây, ắt hẳn phải củng cố kiến thức để sinh hoạt một cách dễ dàng và dễ chịu nhất. Đầu tiên là cần biết đi chợ, siêu thị mua đồ ăn. Cùng tham khảo một số từ vựng Đức thực phẩm tươi dưới này nhé!
Từ vựng Đức – Rau củ quả
die Tomate, die Tomaten: cà chua
die Gurke, die Gurken: dưa leo, dưa chuột
die Kartoffel, die Kartoffeln: khoai tây
die Karotte, die Karotten: cà rốt
die Peperoni, die Peperonis: quả ớt
die Zwiebel, die Zwiebeln: củ hành tây
die Aubergine, die Auberginen: cà tím
die Paprika, die Paprikas: ớt chuông
die Süßkartoffel, die Süßkartoffeln: khoai lang
der Pilz, die Pilze: nấm
der Kohl: bắp cải
der Knoblauch: tỏi
der Kürbis, die Kürbisse: quả bí ngô
der Brokkoli, die Brokkoli: bông cải xanh
der Mais: ngô
die Artischocke, die Artischocken: A-ti-sô
die Olive, die Oliven: quả ô liu
die Bittermelone, die Bittermelonen: mướp đắng (khổ qua)
der Schwammkürbis, die Schwammkürbisse: quả mướp
die Okra: đậu bắp
die Brotfrucht, die Brotfrüchte: quả sa kê
Die Rote Bete: củ dền
die Minze, die Minzen: bạc hà
die Kresse, die Kressen: cải xoong
der Champignon, die Champignons: nấm mỡ
Từ vựng Đức – Trái cây (1)
die Banane, die Bananen: quả chuối
die Wassermelone, die Wassermelonen: dưa hấu
die Birne, die Birnen: quả lê
die Traube, die Trauben: quả nho
der Apfel, die Äpfel: quả táo
die Erdbeere, die Erdbeeren: dâu tây
die Orange, die Orangen: quả cam
die Pflaume, die Pflaumen: quả mận
die Himbeere, die Himbeeren: quả mâm xôi
die Jackfrucht, die Jackfrüchte: quả mít
die Ananas, die Ananasse: quả dứa
die Zitrone, die Zitronen: chanh vàng
Trái cây (2)
der Rambutan, die Rambutan: chôm chôm
die Sternfrucht, die Sternfrüchte: quả khế
die Grapefruit, die Grapefruits: quả bưởi
die Mangostan, die Mangostane: măng cụt
die Limone, die Limonen: quả chanh
die Dattel, die Datteln: chà là
der Pfirsich, die Pfirsiche: quả đào
die Avocado, die Avocados: quả bơ
die Longan, die Longans: quả nhãn
die Tangerine, die Tangerinen: quả quýt
die Mango, die Mangos: quả xoài
die Papaya, die Papayas: đu đủ
die Litschi, die Litschis: quả vải
die Kirsche, die Kirschen: quả anh đào
die Tamarinde, die Tamarinden: quả me
die Durian, die Durians: quả sầu riêng
die Aprikose, die Aprikosen: quả mơ
die Blaubeere, die Blaubeeren: việt quất
die Stachelbeere, die Stachelbeeren: phúc bồn tử gai
die Kiwi, die Kiwis: quả Kiwi
der Zimtapfel, die Zimtäpfel: quả na
der Granatapfel, die Granatäpfel: quả lựu
die Mandel, die Mandeln: quả hạnh nhân
die Kokosnuss, die Kokosnusse: quả dừa
die Stachelannone, die Stachelannonen: mãng cầu xiêm
die Honigmelone, die Honigmelonen: dưa lưới
der Teichapfel, die Teichäpfel: quả bình bát
die Passionsfrucht, die Passionsfrüchte: quả chanh dây
die Goldpflaume, die Goldpflaumen: quả cóc
die Maulbeere, die Maulbeeren: quả dâu tằm
der Breiapfel, die Breiäpfel: quả hồng xiêm, sapo
der Rosenapfel, die Rosenäpfel: quả mận (miền nam)
die Nonifrucht, die Nonifrüchte: quả nhàu
die Guave, die Guaven: quả ổi
die Brotfrucht, die Brotfrüchte: sa kê
die Drachenfrucht, die Drachenfrüchte: thanh long
der Sternapfel, die Sternäpfel: vú sữa
Đi siêu thị hay đi chợ, đã biết gọi tên và lựa chọn món rồi nhé! Các bạn muốn biết về chủ đề nào, hay có vấn đề gì cần hỏi, chị cần để lại ý kiến dưới khung bình luận nha!
Chúc các bạn học tốt! Học tiếng Đức – Cùng đi Đức!
Tham khảo FB Du học Amec!
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388