HÀ NỘI

(024) 3 941 1891/2 - 0914 863 466

ĐÀ NẴNG

(023) 6 396 7776 - 091 608 2128

HỒ CHÍ MINH

(028) 6261 1177 - 0909 171 388

Từ vựng Tiếng Đức theo chủ đề: Thời gian

Rất nhiều bạn câu cửa miệng là: “ Không nhớ được từ vựng tiếng Đức, học mãi không thuộc!” Có thể là do bạn chưa đủ cố gắng, cũng chưa đủ kiên nhẫn. Nhưng có thể chắc chắn bạn chưa học đúng cách. Không thể nào đêm một đống từ vựng đến rồi nhồi nhét vào đầu được.

Cách tốt nhất để nhớ từ vựng, là hệ thống từ vựng lại thành từng chủ đề. Rồi nắm dần dần, dựa vào hội thoại, đặt câu hỏi để nhớ lâu hơn. Bài viết theo series này, sẽ hỗ trợ các bạn từ vựng theo từng chủ đề. Cùng học thuộc chủ đề THỜI GIAN hôm nay!!!.

Học tiếng Đức

Học tiếng Đức

Từ đơn vị nhỏ nhất của thời gian:

die Sekunde, die Sekunden: giây

die Minute, die Minuten: phút

die Stunde, die Stunden: tiếng, giờ đồng hồ

der Tag, die Tage: ngày

die Woche, die Wochen: tuần

der Monat, die Monate: tháng

das Jahr, die Jahre: năm

das Jahrzehnt, die Jahrzehnte: thập kỷ

das Jahrhundert, die Jahrhunderte: thế kỷ

das Jahrtausend, die Jahrtausende: thiên niên kỷ

das Wochenende, die Wochenenden: cuối tuần

das Schaltjahr, die Schaltjahre: năm nhuận

 

Từ vựng tiếng Đức theo thời điểm trong ngày:

der Morgen, die Morgen: buổi sáng

der Mittag, die Mittage: buổi trưa

der Nachmittag, die Nachmittage: buổi chiều

der Abend, die Abende: buổi tối

die Nacht, die Nächte: đêm, ban đêm

die Mitternacht, die Mitternächte: nửa đêm

die Morgendämmerung, die Morgendämmerungen: bình minh

die Abenddämmerung, die Abenddämmerungen: hoàng hôn

der Sonnenaufgang: lúc Mặt Trời mọc

der Sonnenuntergang: lúc Mặt Trời lặn

 

Từ vựng tiếng Đức theo các ngày trong tuần:

der Montag, die Montage: thứ hai

der Dienstag, die Dienstage: thứ ba

der Mittwoch, die Mittwoche: thứ tư

der Donnerstag, die Donnerstage: thứ năm

der Freitag, die Freitage: thứ sáu

der Samstag, die Samstage: thứ bảy

der Sonntag, die Sonntage: chủ nhật

 

Các tháng trong năm:

der Januar: tháng 1

der Februar: tháng 2

der März: tháng 3

der April: tháng 4

der Mai: tháng 5

der Juni: tháng 6

der Juli: tháng 7

der August: tháng 8

der September: tháng 9

der Oktober: tháng 10

der November: tháng 11

der Dezember: tháng 12

 

Các mùa trong năm:

der Frühling: mùa xuân

der Sommer: mùa hạ

der Herbst: mùa thu

der Winter: mùa đông

 

Bao quát các thời điểm:

die Vergangenheit: quá khứ

die Gegenwart: hiện tại

die Zukunft: tương lai

 

Cùng đón tiếp các chủ đề tiếp theo nhé! Học tiếng Đức cùng đi Đức!

Học đừng nản nha.

 

Tham khảo thêm:






     

    Hoặc liên hệ Hotline:

    • AMEC Hà Nội  (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
    • AMEC Đà Nẵng    (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
    • AMEC Hồ Chí Minh  (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388

    Facebook: https://www.facebook.com/toididuhoc



    Phản hồi

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    (*)

    Có thể bạn quan tâm:

    Tin du học nổi bật

    Tin du học Mới Nhất

    Đăng ký tư vấn miễn phí