Rất nhiều bạn câu cửa miệng là: “ Không nhớ được từ vựng tiếng Đức, học mãi không thuộc!” Có thể là do bạn chưa đủ cố gắng, cũng chưa đủ kiên nhẫn. Nhưng có thể chắc chắn bạn chưa học đúng cách. Không thể nào đêm một đống từ vựng đến rồi nhồi nhét vào đầu được.
Cách tốt nhất để nhớ từ vựng, là hệ thống từ vựng lại thành từng chủ đề. Rồi nắm dần dần, dựa vào hội thoại, đặt câu hỏi để nhớ lâu hơn. Bài viết theo series này, sẽ hỗ trợ các bạn từ vựng theo từng chủ đề. Cùng học thuộc chủ đề THỜI GIAN hôm nay!!!.
Từ đơn vị nhỏ nhất của thời gian:
die Sekunde, die Sekunden: giây
die Minute, die Minuten: phút
die Stunde, die Stunden: tiếng, giờ đồng hồ
der Tag, die Tage: ngày
die Woche, die Wochen: tuần
der Monat, die Monate: tháng
das Jahr, die Jahre: năm
das Jahrzehnt, die Jahrzehnte: thập kỷ
das Jahrhundert, die Jahrhunderte: thế kỷ
das Jahrtausend, die Jahrtausende: thiên niên kỷ
das Wochenende, die Wochenenden: cuối tuần
das Schaltjahr, die Schaltjahre: năm nhuận
Từ vựng tiếng Đức theo thời điểm trong ngày:
der Morgen, die Morgen: buổi sáng
der Mittag, die Mittage: buổi trưa
der Nachmittag, die Nachmittage: buổi chiều
der Abend, die Abende: buổi tối
die Nacht, die Nächte: đêm, ban đêm
die Mitternacht, die Mitternächte: nửa đêm
die Morgendämmerung, die Morgendämmerungen: bình minh
die Abenddämmerung, die Abenddämmerungen: hoàng hôn
der Sonnenaufgang: lúc Mặt Trời mọc
der Sonnenuntergang: lúc Mặt Trời lặn
Từ vựng tiếng Đức theo các ngày trong tuần:
der Montag, die Montage: thứ hai
der Dienstag, die Dienstage: thứ ba
der Mittwoch, die Mittwoche: thứ tư
der Donnerstag, die Donnerstage: thứ năm
der Freitag, die Freitage: thứ sáu
der Samstag, die Samstage: thứ bảy
der Sonntag, die Sonntage: chủ nhật
Các tháng trong năm:
der Januar: tháng 1
der Februar: tháng 2
der März: tháng 3
der April: tháng 4
der Mai: tháng 5
der Juni: tháng 6
der Juli: tháng 7
der August: tháng 8
der September: tháng 9
der Oktober: tháng 10
der November: tháng 11
der Dezember: tháng 12
Các mùa trong năm:
der Frühling: mùa xuân
der Sommer: mùa hạ
der Herbst: mùa thu
der Winter: mùa đông
Bao quát các thời điểm:
die Vergangenheit: quá khứ
die Gegenwart: hiện tại
die Zukunft: tương lai
Cùng đón tiếp các chủ đề tiếp theo nhé! Học tiếng Đức cùng đi Đức!
Học đừng nản nha.
Tham khảo thêm:
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388