Được thành lập từ năm 1905, Đại học Korea Hàn Quốc (고려대학교) nổi tiếng là một trong những trường đại học hàng đầu, lâu đời và quy mô lớn nhất tại Hàn Quốc. Với danh tiếng xứng đáng được xây dựng trên sự xuất sắc trong giảng dạy và nghiên cứu, trường không chỉ chú trọng đến chất lượng đào tạo mà còn đóng góp tích cực vào sự phát triển xã hội. Đại học Korea là biểu tượng của sự phồn thịnh và đổi mới trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc.
ĐẠI HỌC KOREA HÀN QUỐC (고려대학교)
» Tên tiếng Hàn: 고려대학교
» Tên tiếng Anh: Korea University » Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: AMEC Group » Năm thành lập: 1905 » Loại hình: Tư thục » Biệt danh: Những con hổ Anam » Linh vật: Con hổ » Số lượng sinh viên: Trên 30,000 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/ năm » Chi phí ký túc xá: 1,200,000 KRW/ kỳ » Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Hàn Quốc » Website: korea.ac.kr |
THÔNG TIN KỲ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KOREA 2024
TÊN TRƯỜNG
|
KÌ NHẬP HỌC NĂM 2024 | ||||
THÁNG 3 | THÁNG 6 | THÁNG 9 | THÁNG 12 | ||
Đại Học Korea | Yêu cầu hồ sơ bản cứng | Hạn cuối đăng ký với Vn 2024/01/12 | 2024/04/12 | 2024/07/12 | 2024/10/11 |
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA
Tổng quan về trường Đại học Korea
Đại học Korea (KU) ra đời từ năm 1905, đứng vững là một trong những trường đại học lâu đời, quy mô lớn và được đánh giá cao nhất tại Hàn Quốc. Sự nổi tiếng của KU về chất lượng giáo dục dựa trên sự xuất sắc trong giảng dạy, nghiên cứu và đóng góp tích cực cho cộng đồng Hàn Quốc. Đội ngũ giảng viên danh tiếng, sinh viên xuất sắc và các chương trình nghiên cứu có uy tín quốc tế là những yếu tố quan trọng tạo nên danh tiếng học thuật của trường.
Với kiến trúc đẹp mắt, KU có khuôn viên rộng lớn, là nơi giao thoa của hơn 36,000 sinh viên đến từ khắp nơi. Với cảnh quan tự nhiên, bãi cỏ và cây xanh, KU được biết đến như một trong những khuôn viên đẹp nhất ở Hàn Quốc. Sinh viên KU không chỉ đại diện cho tầm vóc và khát vọng của giới trẻ Hàn Quốc mà còn được công nhận về cam kết và thành tựu xuất sắc trong học tập.
Với 81 khoa ở 19 trường cao đẳng và 19 trường đại học, đội ngũ giáo viên toàn thời gian hơn 1.500 người, với hơn 95% có bằng tiến sĩ hoặc trình độ tương đương, KU tự hào là trung tâm học thuật lớn mạnh và đa dạng tại Hàn Quốc.
Tham khảo ngay Hồ sơ du học Hàn Quốc gồm những gì?
Một số điểm nổi bật về trường
Korea University Business School (KUBS) là trường kinh doanh duy nhất và đầu tiên tại Hàn Quốc đạt được chứng nhận từ Hệ thống Cải thiện Chất lượng Châu Âu (EQUIS), kết hợp với sự công nhận từ Hiệp hội cho các Trường Kinh doanh Nâng cao (AACSB). Khác biệt với nhiều trường đại học khác ở Hàn Quốc, KU không chỉ tự hào về sự tiến bộ và tầm nhìn toàn cầu mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo tồn và phát triển văn hóa độc đáo của Hàn Quốc.
KUBS đứng đầu bảng xếp hạng các trường kinh doanh tại Hàn Quốc và thứ 7 ở cấp Châu Á theo nghiên cứu của UT Dallas. Nghiên cứu tài chính tại trường đạt vị trí thứ 35 trên toàn thế giới theo Arizona Finance Research. Với 87 khoa chính quy, KUBS mang lại một môi trường học thuật đa dạng và phong phú, vượt qua cả Đại học Quốc gia Seoul và Đại học Yonsei với số lượng khoa.
Đặc biệt, 65% các chương trình Asian MBA và toàn bộ chương trình MBA toàn cầu được giảng dạy bằng tiếng Anh, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên quốc tế và góp phần vào sự đa dạng ngôn ngữ và văn hóa tại KUBS.
Cựu học viên nổi bật
- Lee Myung Bak: Cựu Thị trưởng Seoul, cựu Tổng thống Hàn Quốc
- Oh Se-hoon: Thị trưởng Seoul
- Choi Taewon: Chủ tịch Tập đoàn SK
- Kim Seung Yoo: Chủ tịch Tập đoàn Tài chính Hana
- Lee Hak Soo: Phó Chủ tịch Tập đoàn Samsung
- Chung Eui Sun: Chủ tịch Kia Motors
Điều kiện du học
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ không phải quốc tịch Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Đủ điều kiện tài chính để đi du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Có tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân | ✓ |
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA
Chương trình học – Học phí
Lớp học | Cấp độ | Điều kiện | Học phí |
Khóa tiếng Hàn thông thường (10 tuần / 1 kỳ) | |||
Buổi sáng | Cấp 1 ~ 6 | Người Hàn ở nước ngoài / SV ngoại quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn |
|
Buổi chiều |
|
||
Buổi chiều | Lớp nghiên cứu | Sinh viên KLC đã hoàn thành 6 cấp độ của khóa tiếng Hàn thông thường |
|
Khóa tiếng Hàn học thuật (10 tuần / 1 kỳ) | |||
Buổi chiều | Cấp 1~5 | Người Hàn ở nước ngoài / SV ngoại quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn muốn đăng ký vào trường hoặc cao học ở Hàn Quốc |
|
Học bổng
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Dành cho người học tiếng Hàn | Dựa vào thái độ học tập | 100% học phí |
Học bổng học tập (A – C) | Dựa vào thành tích học tập | 30 ~ 100% học phí |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA
Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký Nhân văn & Khoa học: 150,000 KRW
- Phí đăng ký Nghệ thuật & Thiết kế: 200,000 KRW
Trường | Ngành |
Kinh doanh |
|
Nghệ thuật khai phóng |
|
Khoa học đời sống & Công nghệ sinh học |
|
Khoa học chính trị & Kinh tế |
|
Khoa học |
|
Kỹ thuật |
|
Y |
|
Sư phạm |
|
Điều dưỡng |
|
Khoa học thông tin |
|
Nghệ thuật & Thiết kế |
|
Quốc tế học |
|
Truyền thông |
|
Khoa học sức khỏe |
|
Nghiên cứu liên ngành |
|
Bảo mật thông minh |
|
Tâm lý học |
|
- Chuyên ngành – Học phí (hệ tiếng Anh)
Chương trình | Chuyên ngành |
KU DIS | Thương mại quốc tế |
Hợp tác và Phát triển Kinh tế quốc tế | |
Hòa bình và Bảo an quốc tế | |
Châu lục học/ Hàn Quốc học | |
Global Korean Studies (GKS) | Quan hệ quốc tế |
Kinh doanh quốc tế | |
Văn hóa, Xã hội và Nhân văn | |
Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng | Ghi chú | |
Sinh viên mới | Loại A | Đánh giá thông qua đơn ứng tuyển nhập học | 100% học phí (2 kỳ đầu) | Duy trì GPA cao hơn 3.5 (hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ) trong học kỳ đầu tiên |
Loại B | 50% học phí (2 kỳ đầu) | Duy trì GPA cao hơn 3.0 (hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ) trong học kỳ đầu tiên | ||
Sinh đang học tại trường | Loại A | Kết quả GPA xuất sắc | 100% học phí | Sinh viên có thành tích GPA xuất sắc ở kỳ trước |
Loại B | 65% học phí | |||
Thành tích học tập xuất sắc | 50% học phí | |||
Học bổng Challenge | Dựa theo kết quả cái thiện GPA | 30% học phí | Sinh viên có GPA cải thiện hơn so với kỳ học trước | |
Học bổng Bright Futures | Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn | 50% học phí | Duy trì GPA cao hơn 2.75 hoặc GPA cao hơn kỳ học trước |
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA
Chuyên ngành – Học phí
– Phí đăng ký: 120,000 KRW
– Phí ủy thác: 7,000 KRW
– Phí nhập học: 1,234,000 KRW
Chuyên ngành | Học phí |
Nghệ thuật tự do và khoa học xã hội | 4,886,000 |
Khoa học tự nhiên | 5,914,000 |
Kỹ thuật | 6,897,000 |
Khoa học sức khỏe | 6,406,000 |
Chuyên ngành – Học phí (hệ tiếng Anh)
Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí/ kỳ | |
Kinh tế quốc tế | ✓ | ✓ | 6,454,000 KRW | |
Hợp tác và Phát triển Kinh tế quốc tế | ✓ | ✓ | ||
Hòa bình và Bảo an quốc tế | ✓ | |||
Châu lục học | Châu Âu học | ✓ | ||
Tây Á học | ✓ | |||
Hàn Quốc học | ✓ |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng KU GSIS |
|
Tùy theo quy định |
Học bổng Pony Chung – KU GSIS |
|
Học bổng toàn phần
Hỗ trợ phí sinh hoạt: 900,000 KRW/ tháng |
Học bổng NIIED |
|
Miễn 100% học kỳ và hỗ trợ phí sinh hoạt |
Học bổng KOICA |
|
Học bổng toàn phần |
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA
KTX dành cho sinh viên hệ học tiếng Hàn:
- Phòng 2 người được trang bị đầy đủ những thiết bị thiết yếu như: bàn, tủ quần áo, giường, điều hòa…
- Tòa KTX có phòng giặt, phòng đọc sách, cửa hàng tiện lời, nhà ăn…đáp ứng đủ mọi nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.
CJ I-House (KTX nữ)
Lưu trú | Kỳ mùa xuân | Mùa hè A/Mùa đông A | Mùa hè B/
Mùa đông B |
Kỳ mùa thu |
Đơn | 2,000,000 KRW | 500,000 KRW | 1,000,000 KRW | 2,000,000 KRW |
Đôi | 1,580,000 KRW | 395,000 KRW | 790,000 KRW | 1,580,000 KRW |
Anam Global House
Phân loại | Kỳ mùa xuân | Mùa hè A/Mùa đông A | Mùa hè B/
Mùa đông B |
Kỳ mùa thu |
Đơn | 1,580,000 KRW | 395,000 KRW | 790,000 KRW | 1,580,000 KRW |
Ba | 940,000 KRW | 235,000 KRW | 470,000 KRW | 940,000 KRW |
Anam (KTX nam)
Phân loại | Kỳ mùa xuân | Mùa hè A/Mùa đông A | Mùa hè B/
Mùa đông B |
Kỳ mùa thu |
Phòng ba người | 840,000 KRW | 210,000 KRW | 420,000 KRW | 840,000 KRW |
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388