Thì tương lai đơn diễn tả những quyết định, dự đoán, hứa hẹn trong tương lai.
Cách dùng
Dự đoán trong tương lai
It will snow tomorrow.
She won’t win the election.
Sự kiện đã được lên lịch
The concert will begin at 8 o’clock.
When will the train leave?
Hứa hẹn
Will you marry me?
I’ll help you with your homework after class
Đề nghị
I’ll make you a sandwich.
They’ll help you if you want
Kết hợp với mệnh đề thời gian (như: as soon as, when, before, after)
He will telephone as soon as he arrives.
Will you visit me when you come next week?
Các từ thường đi kèm
next (week, month, year), tomorrow, in X’s time (khoảng thời gian: two week’s time), in year, time clauses (when, as soon as, before, after), thì hiện tại đơn (ví dụ: I will telephone as soon as I arrive.) soon, later
Cấu trúc:
Khẳng định
S will verb (dạng nguyên thể )
Phủ định
S will not (won’t) verb (base form)
Nghi vấn:
Từ để hỏi + will S verb (base form) ?
Ví dụ:
I |
will (‘ll) help you immediately. won’t leave soon. |
Will |
it rain tomorrow? |
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388
bai nay cung dc m cam on nhe. minh lam wen voi pn dc k 🙂
nguyễn thị lan anh,
sao pn k tra loi m