HÀ NỘI

(024) 3 941 1891/2 - 0914 863 466

ĐÀ NẴNG

(023) 6 396 7776 - 091 608 2128

HỒ CHÍ MINH

(028) 6261 1177 - 0909 171 388

Thì quá khứ đơn

Past Simple – Thì quá khứ đơn được dùng để diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.

1. Cách dùng

Diễn tả hành động diễn ra tại 1 thời điểm nhất định trong quá khứ

2. Các từ, cụm từ đi kèm:

last (week, year, night), yesterday, ago, in 1987, when I was a child.

3. Cấu trúc

3.1. Dạng khẳng định, với động từ theo qui tắc, thêm -ed sau động từ nguyên thể. Nếu động từ kết thúc –y, trước đó là phụ âm, biến -y thành -ied. Với động từ bất qui tắc thì tham khảo bảng ở dưới

I
You
He
She
It
We
You
They

arrived late last night. (regular verb)

came back late last night. (irregular verb)

3.2. Thêm trợ động từ ‘did’ not (didn’t) vào động từ để tạo dạng phủ định

I
You
He
She
It
We
You
They

didn’t go to New York last week.

3.3. Dùng trợ động từ ‘did’ + chủ ngữ + động từ nguyên thể .

When Did

I
You
He
She
It
We
You
They

leave yesterday?

3.4. Các động từ bất quy tắc.

 

 

 

Nguyên thể

Quá khứ đơn

Quá khứ phân từ

 

be

was/were

been

beat

beat

beaten

become

became

become

begin

began

begun

bend

bent

bent

bet

bet

bet

bite

bit

bitten

blow

blew

blown

break

broke

broken

bring

brought

brought

build

built

built

burst

burst

burst

buy

bought

bought

catch

caught

caught

choose

chose

chosen

come

came

come

cost

cost

cost

cut

cut

cut

deal

dealt

dealt

dig

dug

dug

do

did

done

draw

drew

drawn

drink

drank

drunk

eat

ate

eaten

fall

fell

fallen

feed

fed

fed

feel

felt

felt

fight

fought

fought

find

found

found

fly

flew

flown

forbid

forbade

forbidden

forget

forgot

forgotten

freeze

froze

frozen

get

got

got

give

gave

given

go

went

gone

grow

grew

grown

hang

hung

hung

have

had

had

hear

heard

heard

hide

hid

hidden

hit

hit

hit

hold

held

held

hurt

hurt

hurt

keep

kept

kept

know

knew

known

lay

laid

laid

lead

led

led

leave

left

left

lend

lent

lent

let

let

let

lie

lay

lain

light

lit

lit

lose

lost

lost

make

made

made

mean

meant

meant

meet

met

met

pay

paid

paid

put

put

put

read

read

read

ride

rode

ridden

ring

rang

rung

rise

rose

risen

run

ran

run

say

said

said

see

saw

seen

seek

sought

sought

sell

sold

sold

send

sent

sent

set

set

set

sew

sewed

sewn/sewed

shake

shook

shaken

shine

shone

shone

shoot

shot

shot

show

showed

shown

shrink

shrank

shrunk

shut

shut

shut

sing

sang

sung

sink

sank

sunk

sit

sat

sat

sleep

slept

slept

speak

spoke

spoken

spend

spent

spent

split

split

split

spread

spread

spread

spring

sprang

sprung

stand

stood

stood

steal

stole

stolen

stick

stuck

stuck

sting

stung

stung

stink

stank

stunk

strike

struck

struck

swear

swore

sworn

sweep

swept

swept

swim

swam

swum

swing

swung

swung

take

took

taken

teach

taught

taught

tear

tore

torn

tell

told

told

think

thought

thought

thrown

threw

thrown

understand

understood

understood

wake

woke

woken

wear

wore

worn

win

won

won

write

wrote

written






     

    Hoặc liên hệ Hotline:

    • AMEC Hà Nội  (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
    • AMEC Đà Nẵng    (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
    • AMEC Hồ Chí Minh  (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388

    Facebook: https://www.facebook.com/toididuhoc



    Phản hồi

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    (*)

    Có thể bạn quan tâm:

    Tin du học nổi bật

    Tin du học Mới Nhất

    Đăng ký tư vấn miễn phí