Học tiếng Đức hay bất kì ngôn ngữ nào, đều cần biết về 4 loại từ cơ bản là Danh từ, Động từ, Tính từ và Trạng từ. Trong đó, danh từ thì vô số, mọi vạn vật đều là danh từ. Những động từ thì có thể nắm gọn dễ hơn bằng bài viết hôm nay, tóm tắt một số Động từ thường dùng và hay gặp trong cuộc sống hằng ngày, cũng như hữu dụng trong các bài thi. Các từ dưới đây đã sắp xếp theo bảng chữ cái, dễ cho các bạn tìm kiếm và học tập.
* abheben – nâng lên (Tiếng Đức)
ändern – thay đổi
anfangen – bắt đầu
arbeiten – làm việc
* bekommen – nhận lấy (Tiếng Đức)
bestellen – đặt hàng
bezahlen – trả tiền
bleiben – ở lại
brauchen – cần
bringen – mang
* denken – suy nghĩ (Tiếng Đức)
dürfen – được cho phép
* empfehlen – khuyên (Tiếng Đức)
erklären – giải thích
essen – ăn
* fahren – lái (Tiếng Đức)
fangen – bắt
fassen – nhận thức
finden – tìm
fliegen – bay
fragen – hỏi
fühlen – cảm nhận
* geben – cho (Tiếng Đức)
gehen – đi
gehören – thuộc về
gewinnen – thắng
glauben – tin
* haben – có
halten – giữ
helfen – giúp đỡ
holen – lấy
hören – nghe
heißen – được gọi là…
* kaufen – mua
kennen – biết
kommen – đến
können – có thể
* lächeln – cười
lassen – rời, để lại, cho phép
laufen – chạy
leben – sống
legen – đặt xuống
lesen – đọc
liegen – nằm
lügen – nói dối
* machen – làm, tạo ra
merken – nhận thức, biết
mögen – muốn
müssen – phải (làm gì đó)
* nehmen – nhận, cầm
nennen – trích dẫn
* rechnen – tính toán
reden – nói
rennen – chạy
rufen – gọi
* sagen – nói
schaffen – đạt được
schlafen – ngủ
schlagen – đánh
schneiden – cắt
schreien – la hét
schreiben – viết
sehen – thấy
sein – là
singen – hát
sitzen – ngồi
sollen – nên
spielen – chơi
sprechen – nói
stehen – đứng
stellen – đặt
sterben – chết
studieren – học
* töten – giết
tragen – mang
treffen – gặp
trinken – uống
tun – làm
* üben – tập luyện
übernehmen – tiếp nhận
unterscheiden – phân biệt
unterrichten – dạy, giảng dạy
* vergessen – quên
verkaufen – bán
verlieren – mất
versuchen – thử
warten – chờ
waschen – rửa
werden – trở thành
werfen – ném
wissen – biết
wohnen – ở, sống
wollen – muốn
*ziehen – kéo
Zerschneiden- cắt rời
Zerbrechen- đập vỡ, bẻ gãy
Chắc chắn rằng, còn rất nhiều động từ khác chưa được liệt kê phía trên, nhưng có thể học được hết những từ này, bạn đã có một số vốn từ nhất định để nói chuyện và viết câu, thư từ rồi.
Cố gắng học nhé. Học tiếng Đức- Cùng đi Đức!
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388