HÀ NỘI

(024) 3 941 1891/2 - 0914 863 466

ĐÀ NẴNG

(023) 6 396 7776 - 091 608 2128

HỒ CHÍ MINH

(028) 6261 1177 - 0909 171 388

Học tiếng Đức – từ vựng về bộ phận cơ thể người

Là một chủ đề quen thuộc, vì thế chúng ta sẽ sử dụng mỗi ngày. Dưới đây, bài viết tổng hợp tất cả những từ vựng về bộ phận cơ thể người để bạn tham khảo. Ngoài ra, có sẵn die/der/das, các bạn có thể học luôn từ vựng và mạo từ, tránh dùng sai lúc giao tiếp hay viết bài. Cùng học tiếng Đức nào!

Học tiếng Đức

Học tiếng Đức

+ Bên ngoài – Học tiếng Đức

der Kopf, die Köpfe: đầu

der Hals, die Hälse: cổ

der Arm, die Arme: cánh tay

der Brustkorb, die Brustkörbe: ngực

die Achselhöhle, die Achselhöhlen: nách

das Handgelenk, die Handgelenke: cổ tay

der Ellbogen, die Ellbogen: khuỷu tay

die Hand, die Hände: bàn tay

der Finger, die Finger: ngón tay

der Fingernagel, die Fingernägel: móng tay

die Handfläche: lòng bàn tay

die Handlinie: đường chỉ tay

der Bauch, die Bäuche: bụng

der Bauchnabel, die Bauchnabel: rốn

der Rücken, die Rücken: lưng

die Schulter, die Schultern: vai

der Hintern, die Hinterns: mông

das Bein, die Beine: chân

der Schenkel, die Schenkel: đùi

die Wade, die Waden: bắp chân

das Knie: đầu gối

der Fuß, die Füße: bàn chân

das Fußgelenk, die Fußgelenke: cổ chân

die Ferse, die Fersen: gót chân

der Knöchel, die Knöchel: mắt cá chân

der Zeh, die Zehen: ngón chân

die Hüfte, die Hüften: hông

die Haut: da

+ Bên trong – Học tiếng Đức

der Knochen, die Knochen: xương

das Skelett, die Skelette: bộ xương

der Schädel, die Schädel: xương sọ

das Gehirn, die Gehirne: não

das Blut: máu

das Jochbein, die Jochbeine: xương gò má

das Gebiss, die Gebisse: hàm răng

das Zahnfleisch: nướu (lợi)

das Herz, die Herzen: tim

die Blutader: mạch máu

die Vene, die Venen: tĩnh mạch

die Arterie, die Arterien: động mạch

der Muskel, die Muskeln: cơ bắp

die Lunge, die Lungen: phổi

die Luftröhre, die Luftröhren: khí quản

die Niere, die Nieren: thận

die Leber, die Lebern: gan

das Schlüsselbein, die Schlüsselbeine: xương đòn gánh

die Wirbelsäule, die Wirbelsäulen: xương sống

die Rippe, die Rippen: xương sườn

der Magen, die Mägen: dạ dày, bao tử

das Becken, die Becken: xương chậu

das Wadenbein, die Wadenbeine: xương bắp chuối, xương ống quyển

die Kniescheibe, die Kniescheiben: xương đầu gối

+ Phần đầu – Học tiếng Đức

das Haar, die Haare: tóc

das Gesicht, die Gesichter: mặt

die Stirn, die Stirnen: trán

die Schläfe, die Schläfen: thái dương

das Auge, die Augen: mắt

die Iris,die Irisse: tròng đen

die Pupille, die Pupillen: con ngươi

das Augenlid, die Augenlider: mi mắt

die Wimper, die Wimpern: lông mi

die Augenbraue, die Augenbrauen: lông mày

das Ohr, die Ohren: tai

das Ohrläppchen, die Ohrläppchen: dái tai

die Nase, die Nasen: mũi

das Nasenloch, die Nasenlöcher: lỗ mũi

die Wange, die Wangen: má

der Mund, die Münder: miệng

der Schnurrbart, die Schnurrbärter: ria mép

der Bart, die Bärter: râu

die Lippe, die Lippen: môi

der Zahn, die Zähne: răng

die Zunge, die Zungen: lưỡi

das Kinn, die Kinn: cằm

 

Còn bộ phận cơ thể nào chưa được nhắc đến, bạn để lại bình luận phía dưới nhé. Học tiếng Đức – Cùng đi Đức. Chúc các bạn học tốt!

Link bài khác:






     

    Hoặc liên hệ Hotline:

    • AMEC Hà Nội  (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
    • AMEC Đà Nẵng    (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
    • AMEC Hồ Chí Minh  (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388

    Facebook: https://www.facebook.com/toididuhoc



    Phản hồi

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    (*)

    Có thể bạn quan tâm:

    Tin du học nổi bật

    Tin du học Mới Nhất

    Đăng ký tư vấn miễn phí