Là một chủ đề quen thuộc, vì thế chúng ta sẽ sử dụng mỗi ngày. Dưới đây, bài viết tổng hợp tất cả những từ vựng về bộ phận cơ thể người để bạn tham khảo. Ngoài ra, có sẵn die/der/das, các bạn có thể học luôn từ vựng và mạo từ, tránh dùng sai lúc giao tiếp hay viết bài. Cùng học tiếng Đức nào!
+ Bên ngoài – Học tiếng Đức
der Kopf, die Köpfe: đầu
der Hals, die Hälse: cổ
der Arm, die Arme: cánh tay
der Brustkorb, die Brustkörbe: ngực
die Achselhöhle, die Achselhöhlen: nách
das Handgelenk, die Handgelenke: cổ tay
der Ellbogen, die Ellbogen: khuỷu tay
die Hand, die Hände: bàn tay
der Finger, die Finger: ngón tay
der Fingernagel, die Fingernägel: móng tay
die Handfläche: lòng bàn tay
die Handlinie: đường chỉ tay
der Bauch, die Bäuche: bụng
der Bauchnabel, die Bauchnabel: rốn
der Rücken, die Rücken: lưng
die Schulter, die Schultern: vai
der Hintern, die Hinterns: mông
das Bein, die Beine: chân
der Schenkel, die Schenkel: đùi
die Wade, die Waden: bắp chân
das Knie: đầu gối
der Fuß, die Füße: bàn chân
das Fußgelenk, die Fußgelenke: cổ chân
die Ferse, die Fersen: gót chân
der Knöchel, die Knöchel: mắt cá chân
der Zeh, die Zehen: ngón chân
die Hüfte, die Hüften: hông
die Haut: da
+ Bên trong – Học tiếng Đức
der Knochen, die Knochen: xương
das Skelett, die Skelette: bộ xương
der Schädel, die Schädel: xương sọ
das Gehirn, die Gehirne: não
das Blut: máu
das Jochbein, die Jochbeine: xương gò má
das Gebiss, die Gebisse: hàm răng
das Zahnfleisch: nướu (lợi)
das Herz, die Herzen: tim
die Blutader: mạch máu
die Vene, die Venen: tĩnh mạch
die Arterie, die Arterien: động mạch
der Muskel, die Muskeln: cơ bắp
die Lunge, die Lungen: phổi
die Luftröhre, die Luftröhren: khí quản
die Niere, die Nieren: thận
die Leber, die Lebern: gan
das Schlüsselbein, die Schlüsselbeine: xương đòn gánh
die Wirbelsäule, die Wirbelsäulen: xương sống
die Rippe, die Rippen: xương sườn
der Magen, die Mägen: dạ dày, bao tử
das Becken, die Becken: xương chậu
das Wadenbein, die Wadenbeine: xương bắp chuối, xương ống quyển
die Kniescheibe, die Kniescheiben: xương đầu gối
+ Phần đầu – Học tiếng Đức
das Haar, die Haare: tóc
das Gesicht, die Gesichter: mặt
die Stirn, die Stirnen: trán
die Schläfe, die Schläfen: thái dương
das Auge, die Augen: mắt
die Iris,die Irisse: tròng đen
die Pupille, die Pupillen: con ngươi
das Augenlid, die Augenlider: mi mắt
die Wimper, die Wimpern: lông mi
die Augenbraue, die Augenbrauen: lông mày
das Ohr, die Ohren: tai
das Ohrläppchen, die Ohrläppchen: dái tai
die Nase, die Nasen: mũi
das Nasenloch, die Nasenlöcher: lỗ mũi
die Wange, die Wangen: má
der Mund, die Münder: miệng
der Schnurrbart, die Schnurrbärter: ria mép
der Bart, die Bärter: râu
die Lippe, die Lippen: môi
der Zahn, die Zähne: răng
die Zunge, die Zungen: lưỡi
das Kinn, die Kinn: cằm
Còn bộ phận cơ thể nào chưa được nhắc đến, bạn để lại bình luận phía dưới nhé. Học tiếng Đức – Cùng đi Đức. Chúc các bạn học tốt!
Link bài khác:
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388