Tiếp nối Bài 1: Các thì trong tiếng Đức và cách sử dụng – Bài 1: Thì Perfekt « AMEC hôm nay hãy cùng AMEC tìm hiểu một Thì khác trong tiếng Đức: Präteritum – Thì quá khứ đơn.
Tuy rằng Präteritum không quá phổ biến trong văn nói của người Đức nhưng nó đặc biệt phổ biến trong văn viết, cụ thể là trong các thông cáo báo chí hoặc các tác phẩm văn học. Vì thế bạn cũng nên tìm hiểu về nó để không bỡ ngỡ nếu lỡ có bắt gặp thì Präteritum trên nhật báo hoặc trong những cuốn sách, truyện tiếng Đức yêu thích của mình nhé.
Bài viết này bao gồm:
- Cách sử dụng thì Präteritum
- Các công thức của thì Präteritum
- Một số trường hợp đặc biệt
Là một Thì nằm trong cụm Thì chỉ những sự việc, hiện tượng diễn ra trong quá khứ (xem lại bảng tổng hợp 6 thì trong tiếng Đức ở link: Grammatik: Tổng hợp các Thì trong tiếng Đức – Học tiếng Đức cùng AMEC)
-
Cách sử dụng thì Präteritum
Trong văn viết ta sử dụng thì Präteritum để diễn tả những sự việc sau:
-
Một hành động đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ, không ảnh hưởng đến hiện tại
Beispiel: Gestern fuhr Simone stundenlang mit dem Fahrrad, bis sie Zuhause ankam (Hôm qua Simone đã đạp xe hàng tiếng đồng hồ cho đến khi cô ấy về đến nhà)
– Giải thích: Bây giờ Simone không đạp xe nữa, hành động đạp xe đã kết thúc)
-
Một tình trạng, trạng thái trong quá khứ
Beispiel: An Weihnachten war es kalt und schneite.
– Giải thích: Trời tuyết xảy ra trong quá khứ, hiện tại không còn tuyết nữa
-
Các công thức của thì Präteritum
– Đối với động từ có quy tắc:
→ Cấu trúc động từ: Verbstamm + die Endungen: -te, -test, -te, -ten, -tet, -ten
ich | -te | spielte | ich spielte Gitarre. |
du | -test | spieltest | Du spieltest Fagen. |
er/sie/es | -te | spielte | Er spielte mit dem Hund. |
wir | -ten | spielten | Wir spielten Monopoly. |
ihr | -tet | spieltet | Ihr spieltet im Park. |
Sie / sie (Plural) | -ten | spielten | Sie spielten Verstecken. |
Ngoài ra, đối những động từ có gốc động từ (Verbstamm) kết thúch bằng t,d,m,n thì ta thường thêm (e) vào trước Endung→ Cấu trúc động từ: Verbstamm + (e) + die Endungen: -te, -test, -te, -eten, -tet, -ten
ich | –ete | arbeitete | ich arbeitete im Büro. |
du | –etest | beobachtetest | Du beobachtetest die Katze. |
er/sie/es | –ete | atmete | Er atmete ruhig. |
wir | –eten | warteten | Wir warteten eine Stunde. |
ihr | –etet | antwortetet | Ihr antwortetet zu spät. |
Sie / sie (Plural) | –eten | heirateten | Sie heirateten letztes Jahr. |
– Đối với động từ bất quy tắc:
Dưới đây là một số động từ bất quy tắc thông dụng, đôi khi cũng được sử dụng trong văn nói
sein | haben | denken | werden | |
ich | war | hatte | dachte | wurde |
du | warst | hast | dachtest | wurdest |
er/sie/es | war | hatte | dachte | wurde |
wir | waren | hatten | dachten | wurden |
ihr | wart | hattet | dachtet | wurdet |
Sie / sie (Plural) | waren | hatten | dachten | wurden |
-
Một số trường hợp đặc biệt
– Đối với các động từ bất quy tắc có gốc động từ kết thúc bằng s, ss, z, thường ta sẽ thêm (e) vào ngôi Du và Ihr.
Ví dụ: lesen (đọc) -> Verbstamm in Präteritum: las
ich | las |
du | lasest |
er/sie/es | las |
wir | lasen |
ihr | laset |
Sie / sie (Plural) | lasen |
– Trong trường hợp động từ bất quy tắc có gốc động từ kết thúc bằng ie, phần cuối (e) bị bỏ qua ở các ngôi ich,wir,sie
Ví dụ: schreien (hét) -> Verbstamm in Präteritum: schrie
ich | schri(e)e |
du | schriest |
er/sie/es | schrie |
wir | schri(e)en |
ihr | schriet |
Sie / sie (Plural) | schri(e)en |
Hi vọng bài viết có thể giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng cũng như cấu trúc của thì Präteritum (Thì quá khứ đơn) trong tiếng Đức.
Xem thêm những bài viết khác tại đây:
- Präpositionen – Giới từ tiếng Đức – Học tiếng Đức cùng AMEC
- Bạn có biết: Danh từ trong tiếng Đức có chia giống? (amec.com.vn)
- Tổng quát về đại từ Nhân xưng – Học tiếng Đức cùng AMEC
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388