Bạn đã dành một quãng thời gian khá dài để học Tiếng Anh. Thậm chí bạn còn vượt qua được những kỳ thi đầy thử thách như IELTS hay TOEFL để đạt điểm đầu vào vào các trường đại học. Vậy tại sao mà lần đầu tiên đặt chân đến xứ sở chuột túi, bạn vẫn chẳng hiểu người Úc đang nói gì? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn làm sáng tỏ phần nào những khúc mắc này.
Mỗi quốc gia nơi bạn đến sẽ có một thứ tiếng ngôn ngữ địa phương mà chỉ ở nơi đó mới có. Úc không phải là trường hợp ngoại lệ. Thậm chí nước Úc còn khá nổi tiếng với những từ lóng (slang) có phần khá đặc biệt. Khi nhắc đến “barbie”, bạn có nghĩ rằng người Úc đang nói về những con búp bê? Không, đây chính là từ lóng tên gọi của món nướng hun khói “barbecue”. Một từ lóng khác mà bạn có thể đã từng nghe tới là “Aussie”, gọi tắt cho “Australian”.
Úc có số lượng từ lóng đến hơn một trăm từ mà bạn sẽ không tìm thấy trong bất cứ quyển từ điển Tiếng Anh nào. Ngay cả những người đến từ những quốc gia nói Tiếng Anh như Anh hay Mỹ cũng sẽ gặp thử thách khi giao tiếp với người Úc. Người Úc có thói quen nói rất nhanh và sử dụng nhiều từ lóng trong khi nói. Hãy bắt đầu tìm hiểu và làm quen với ‘Aussie slang’ từ bây giờ để tự tin hòa nhập hơn với văn hóa và con người Úc.
Một số điều cần lưu ý khi sử dụng ‘Aussie slang’:
- Thuật ngữ cho tiếng lóng và cách phát âm của người Úc có tên gọi là “strine”.
- Tiếng lóng của Úc thường có đặc điểm là rất ngắn gọn và hài hước.
- Nếu muốn nói giọng của một người Úc thực thụ, bạn hãy thử nói với hàm răng nghiến chặt như để ngăn ruồi nhặng “blowies” (blowflies) xâm nhập vào miệng. Nghe có vẻ buồn cười nhưng điều này không hề ngớ ngẩn chút nào. Ở Úc có khá là nhiều ruồi.
- Bạn nên tránh sử dụng tiếng lóng của Úc trong môi trường công sở hoặc ở những nơi trang trọng vì khả năng là bạn sẽ bị đánh giá. Tiếng lóng của người Úc chỉ dành để giao tiếp với bạn bè và sử dụng trong những buổi họp mặt thân mật.
Dưới đây là danh sách những từ lóng phổ biến mà bạn sẽ thường gặp hàng ngày tại Úc.
Arvo | Afternoon |
Barbie | Barbecue |
Bloke | Man/friend/guy |
Bloody | Very |
Bottle-O | Bottle shop |
Brekky | Breakfast |
Brolly | Umbrella |
Coldie | Beer |
Cuppa | A hot cup of tea or coffee |
Dear | Expensive |
Defo | Definitely |
Dunny | An outdoor toilet |
Esky | Ice cooler |
Footy | Football |
G’day | Hello |
Good on ya | Good job/ Well done |
Goon | Wine in a box |
Heaps | Loads, lots, many |
How ya going? | How are you doing? |
Knickers | Female underwear |
Loo | An indoor toilet |
Maccas | McDonald’s |
Mozzie | Mosquito |
No worries | No problem/ It’s ok |
Servo | Service/gas station |
Sickie | Call in sick to work |
She’ll be right | It’ll be fine |
Shout | To pay for the next round of drinks |
Slab | A carton of beers |
Straya | Australia |
Stubby | A bottle of beer |
Sunnies | Sunglasses |
Ta | Thank you |
Tea | Dinner |
Thongs | Flip-flops |
True Blue | Genuinely Australian |
Ute | Pick-up truck |
Veggies | Vegetables |
Veggo | Vegetarian |
Hãy để lại thông tin theo form dưới đây để được tư vấn miễn phí về thông tin Ưu đãi và Học bổng Du học nhé!
AMEC NÂNG TẦM ƯỚC MƠ CỦA BẠN!
Facebook: https://www.facebook.com/duhocuc360/
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388