Trường đại học Kookmin được thành lập năm 1946 và là trường đại học tư thục đầu tiên của Hàn Quốc. Trường đại học Kookmin có thế mạnh về các ngành sau: thiết kế, kỹ thuật ô tô, phần mềm, truyền thông, quản trị kinh doanh, ngôn ngữ Hàn Quốc. Hãy cùng AMEC khám phá ngôi trường đại học Kookmin qua bài viết dưới đây nhé.
- Tên tiếng Hàn: 국민대학교
- Tên tiếng Anh: Kookmin University
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 24.793
- Năm thành lập: 1946
- Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Korea
- Website: https://english.kookmin.ac.kr/
1. Tại sao nên theo học tại trường Kookmin?
- Trường đại học Kookmin : xếp hạng thứ 41 trong bảng danh sách các trường Đại học tốt nhất ở châu Á năm 2016 QS Asia University Rankings, là trường đại học lớn thứ 7 trong các trường đại học ở Seoul Hàn Quốc.
- Trường đại học Kookmin có cơ sở vật chất khang trang, trang thiết bị dạy và học hiện đại. Thư viện Sungkok của trường được thành lập cùng với trường từ năm 1946 với hàng triệu cuốn sách thuộc mọi lĩnh vực. Đây được coi là một kho tàng kiến thức phục vụ tối đa nhu cầu học tập và nghiên cứu cho sinh viên.
- Trường có rất nhiều chuyên ngành được đánh giá cao và chuyên ngành đà tạo đa dạng, trong đó ngành thiết kế được đánh giá ngang tầm với trường đại học quốc gia Seoul SNU và trường đại học Hongik. Khoa thiết kế kỹ thuật của trường được coi là nơi nuôi dưỡng những nhân sự thiết kế đẳng cấp thế giới. Ngoài ra chuyên ngành về kinh tế quốc tế, trường có nhận đào tạo 100% bằng tiếng Anh.
- Hiện nay, trường có quan hệ hợp tác giao lưu với 435 trường đại học của 60 nước trên thế giới.
- Một yếu tố khiến trường đại học Kookmin thu hút sự quan tâm của sinh viên trong nước và du học sinh quốc tế là các chương trình học bổng đa dạng của trường.
- Trường có trung tâm hỗ trợ việc làm cho sinh viên quốc tế khi đang học cũng như sau khi tốt nghiệp.
2. Khóa học tiếng Hàn
-
Thông tin và học phí
-
Chi phí nhập học: 50.000W ( không hoàn trả)
Khóa học | Khóa học 1 năm | Khóa học ngắn hạn |
Giai đoạn | 4 kỳ 1 năm
(10 tuần/kỳ) |
3 tuần trong suốt mùa hè |
Chương trình học | Nghe, Nói, Đọc, Viết | lớp học tiếng Hàn trong buổi sáng +
trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc buổi chiều |
Học phí | 1,500,000 KRW/ 1 kỳ
(~ 1,310 USD) |
1,600,000 KRW/3 tuần
(~ 1,390 USD) ● Bao gồm cả học phí ,ký túc, lớp học văn hóa ● Không bao gồm chi phí ăn uống |
-
Thời gian khai giảng khóa học tiếng Hàn năm 2023
Kỳ | Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc | Hạn đăng ký |
Mùa xuân 2023 | 2023.03.20 | 2023.05.25 | 202212.05~ 2022.12.29 |
Mùa hè 2023 | 2023.06.19 | 2023.08.24 | 2023.03.13~ 2023.04.07 |
Mùa thu 2023 | 2023.09.14 | 2023.11.24 | 2023.06.05~2023.06.30 |
Mùa xuân 2023 | 2023.12.18 | 2024.02.27 | 2023.09.11~2023.10.06 |
-
Điều kiện để ứng tuyển khóa học tiếng trường đại học Kookmin
- Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1,5 năm và không quá 23 tuổi
- Điểm cấp 3 hoặc GPA ≥ 7.0/10 và 2.8/4.0
- Học bạ 3 năm cấp 3 nghỉ không quá 9 buổi
- Học viên chưa từng bị từ chối visa tại Đại Sứ Quán hoặc Lãnh sự quán Hàn Quốc
- Chứng minh tài chính ba mẹ tốt (có khả năng chi trả tài chính cho học sinh)
-
Một vài hình ảnh học viên tham gia hoạt động ngoại khóa của khóa tiếng tại trung tâm tiếng Hàn trường Đại học Kookmin
3. Ký túc xá
- Trường có cung cấp ký túc xá cho cả học viên bên trong cũng như bên ngoài campus với đầy đủ tiện nghi: phòng học, phòng tập, quán cà phê
Loại ký túc xá | Ký túc xá trong khuôn viên trường | Ký túc xá Jeongneung | Ký túc xá gần ga Gireum line 4 | Ký túc xá ngoài khuôn viên trường
|
Ví trí | trong khuôn viên trường | 10 phút đi bộ trong khuôn viên trường | Tàu điện ngầm ga Gireum line 4 | Tàu điện ngầm ga ĐH Hongik line 2 |
Số phòng | 254 | 60 | 113 | 30 |
Loại phòng | 4 người | 4 người | 2,3,4 người | phòng đơn |
Giá tiền | 705,600 W/ 4 tháng
(~660 USD) |
705.600 KRW/4 tháng | 685.100 ~ 987.700 KRW/4 tháng | 2.200.000/ 4 tháng |
Chi phí để sống tại các thành phố tại Seoul để các bạn học viên tham khảo:
- Chỗ ở: 180.000-450.000 W
- Điện thoại : 30000W
- Tiền sách vở và các hoạt động khác: 100.000W
- Đồ ăn : 220.000~ 450.000W
- Phương tiện đi lại : 50.000W
- Tổng chi phí : 580.000W
4. Chương trình học đại học
Lĩnh vực | Trường | Ngành học |
Khoa học xã hội và nhân văn | Nhân văn | ● Ngôn ngữ và văn học Hàn
● Ngôn ngữ và văn học Anh ● Trung Quốc học ● Lịch sử Hàn Quốc ● Âu-Á học ● Nhật Bản học |
Khoa học xã hội | ● Hành chính công
● Khoa học chính trị & ngoại giao ● Xã hội học ● Giáo dục ● Truyền thông |
|
Luật | ● Luật | |
Kinh tế & thương mại | ● Kinh tế học
● Tài chính & Thương mại |
|
● | ||
Quản trị kinh doanh | ● Quản trị kinh doanh
● Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê) ● Hệ thống thông tin quản trị ● Tài chính và kế toán ● Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh) |
|
Khoa học tự nhiên và kỹ thuật | Công nghệ & Khoa học | ● Rừng, môi trường & hệ thống
● Công nghệ sinh học & sản phẩm rừng ● Bảo mật thông tin, mã hóa & toán ● Vật lý điện tử & nano ● Hóa học ứng dụng ● Thực phẩm và dinh dưỡng ● Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến |
Kỹ thuật sáng tạo | ● Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
● Kỹ thuật cơ khí ● Kỹ thuật xây dựng & môi trường ● Kỹ thuật điện |
|
Khoa học máy tính | ● Phần mềm | |
Kỹ thuật ô tô | ● Kỹ thuật ô tô
● IT & ô tô tích hợp |
|
Nghệ thuật và giáo dục thể chất | Kiến trúc | ● Kiến trúc |
Thiết kế | ● Thiết kế giao tiếp hình ảnh
● Thiết kế công nghệ ● Kim loại & kim cương ● Gốm ● Thiết kế thời trang ● Thiết kế không gian ● Thiết kế giải trí ● Thiết kế giao thông vận tải |
|
Nghệ thật | ● Âm nhạc (Voice; Piano; Dàn nhạc)
● Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh; Dance) ● Mỹ thuật (Hội họa, Điêu khắc) |
|
Giáo dục thể chất | ● Giáo dục thể chất
● Huấn luyện điền kinh ● Quản lý thể thao |
5.Học bổng cho sinh viên mới
-
Học bổng cho sinh viên mới/ sinh viên trao đổi
Loại học bổng | Yêu cầu | Số lượng học bổng ( chỉ dành cho kì đầu tiên)
|
|
Học bổng cho tân sinh viên | Học bổng nhập học | tất cả sinh viên mới | 20% học phí |
sinh viên đạt được TOPIK cấp 6
Sinh viên có điểm IELTS 8.0 trở lên |
100% học phí | ||
sinh viên đạt được TOPIK cấp 5
Sinh viên có điểm IELTS 7.5 trở lên |
70% học phí | ||
Sinh viên đạt được TOPIK cấp 4
Sinh viên đạt được IELTS 7.0 trở lên |
50% học phí | ||
Sinh viên đạt được TOPIK cấp 3
Sinh viên có điểm IELTS 6.5 trở lên |
30% học phí | ||
Sinh viên trao đổi | Học bổng nhập học | Tất cả sinh viên trao đổi | 20~50% học phí |
học bổng TOPIK | Sinh viên có TOPIK cấp 6 | trợ cấp sinh hoạt 2,000,000 Won | |
Sinh viên có TOPIK cấp 5 |
trợ cấp sinh hoạt 1,500,000 Won | ||
Sinh viên có TOPIK cấp 4 |
trợ cấp sinh hoạt 1,000,000 Won | ||
Sinh viên mới /sinh viên trao đổi | Học bổng trung tâm tiếng Hàn trường đại học Kookmin | Học viên hoàn thành học tại trung tâm tiếng Hàn trường đại học Kookmin 2 kỳ học trở lên | 50% học phí |
Học viên hoàn thành 1 kỳ học tại trung tâm tiếng Hàn trường đại học Kookmin | 30% học phí |
-
Học bổng cho sinh viên đang theo học tại trường
Loại học bổng | Tiêu chuẩn | Chi tiết | Yêu cầu |
SungKok | ● SV xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành)
● GPA bắt buộc từ 3.8 |
100% học phí | Đạt 12 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước
GPA từ 2.5 trở lên ở kỳ trước Có bảo hiểm y tế Bắt buộc có bằng TOPIK |
Top of the Class | SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành) | 70% học phí | |
Grade Type 1 | Một số lượng SV nhất định | 50% học phí | |
Grade Type 2 | Một số lượng SV nhất định | 30% học phí | |
TOPIK | TOPIK 4 – 6 | 500,000 – 1,000,000 KRW | Dựa vào cấp TOPIK |
Trên đây là những thông tin trường Đại học Kookmin mà Amec muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào về kỳ tuyển sinh tháng 3 năm 2023 của trường đại học Kookmin hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy đăng ký hoặc liên hệ ngay với Amec.
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388