HÀ NỘI

(024) 3 941 1891/2 - 0914 863 466

ĐÀ NẴNG

(023) 6 396 7776 - 091 608 2128

HỒ CHÍ MINH

(028) 6261 1177 - 0909 171 388

Danh sách trường Đại học Hàn Quốc TOP 1 – TOP 2 – TOP 3 (Cập nhật 2025)

Nếu muốn đi du học Hàn Quốc, việc lựa chọn giữa trường TOP 1 – TOP 2 – TOP 3 luôn là điều khiến du học sinh băn khoăn. Nên chọn lựa trường như thế nào để hành trình xin Visa và chinh phục Hàn Quốc thuận lợi nhất? Trong bài này, hãy cùng AMEC cập nhật ngay danh sách trường Đại học Hàn Quốc TOP 1 – TOP 2 – TOP 3 năm 2025 nhé.

I. Trường Đại học Hàn Quốc TOP 1 2025 (Hệ tiếng D4-1):

1. Khái niệm:

  • Trường TOP 1 không phải là những trường có thứ hạng đứng thứ 1. Đây là trường có tỷ lệ du học sinh quốc tế bỏ trốn bất hợp pháp dưới 1% / năm. Các trường TOP 1 có thể bị rớt hạng nếu tỉ lệ bỏ trốn lớn hơn 1%.
  • Trường TOP 1 được chứng nhận về khả năng quản lý và tuyển sinh du học sinh quốc tế vượt trội.
  • Trường TOP 1 chia ra trường cấp CODE hoặc trường cấp thư mời. Đối với trường code: mã code tại cục xuất nhập cảnh nơi mà trường đóng. Khi được nhận mã code này học sinh sẽ được cấp visa thẳng. Đối với trường cấp thư mời: Trường không cấp mã code tại cục xuất nhập cảnh. Học sinh vẫn phải nộp hồ sơ và phỏng vấn bình thường tại Đại sứ quán Hàn Quốc tại Hà Nội hoặc Tổng lãng sự sứ quán tại TP. Hồ Chí Minh.

>> Tham khảo thêm: Tất tần tật về trường TOP 1% Hàn Quốc

2. Cập nhật danh sách trường Đại học Hàn Quốc TOP 1 2025:

STT Phân loại Tên tiếng Hàn Tên trường
1
ĐẠI HỌC
( 22 trường)
건국대학교 Đại học Konkuk
2 경북대학교 Đại học Quốc gia Kyungpook
3 계명대학교 Đại học Keimyung
4 고려대학교 Đại học Korea 
5 덕성여자대학교 Đại học Nữ Duksung
6 동국대학교 Đại học Dongguk
7 부산대학교 Đại học Quốc gia Pusan ​​​​
8 서경대학교 Đại học Seokyeong
9 서울시립대학교 Đại học Seoul
10 서울신학대학교 Đại học Thần học Seoul
11 선문대학교 Đại học Sunmoon 
12 성균관대학교 Đại học Sungkyunkwan
13 성신여자대학교 Đại học Nữ Sungshin
14 세명대학교 Đại học Semyung
15 숙명여자대학교 Đại học Nữ Sookmyung
16 이화여자대학교 Đại học Nữ Ewha
17 중앙대학교 Đại học Chung-Ang
18 충남대학교 Đại học Quốc gia Chungnam 
19 포항공과대학교 Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang
20 한성대학교 Đại học Hansung
21 한양대학교 Đại học Hanyang
22 홍익대학교 Đại học Hongik
23 Cao Đẳng ( 1) 경복대학교 Đại học Kyungbok
24
Cao Học (4)
개신대학원대학교 Đại học Presbyterian và Chủng viện Thần học
25 과학기술연합대학원대학교 Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc
26 온석대학원대학교 Đại học Onseok và Trường sau đại học
27 KDI국제정책대학원대학교 Trường Chính sách công và Quản lý KDI

II. Trường Đại học Hàn Quốc TOP 2 2025 (Hệ tiếng D4-1):

1. Khái niệm:

  • Trường TOP 2 Hàn Quốc là trường được công nhận về khả năng tuyển sinh, quản lý sinh viên quốc tế và được cấp chứng chỉ IEQAS của Bộ giáo dục Hàn Quốc.
  • Trường TOP 2 còn có tên gọi khác là trường TOP 2% hay trường chứng nhận. Đây là trường có tỷ lệ du học sinh quốc tế bỏ trốn bất hợp pháp trên 1% và dưới 10%/ năm.
  • Với các trường TOP 2, khi trúng tuyển học sinh sẽ nhận được thư mời để nộp hồ sơ xin Visa và Phỏng vấn tại Đại sứ quán Hàn Quốc tại Hà Nội hoặc Tổng lãng sự sứ quán tại TP. Hồ Chí Minh.
  • Nếu học sinh đáp ứng có sổ đóng băng Kstudy hoặc có sẵn bằng TOPIK 2, sẽ được miễn Phỏng vấn Đại Sứ Quán.

2. Cập nhật danh sách trường Đại học Hàn Quốc TOP 2 2025:

Phân loại Tên trường
Đại học(91)
  • Đại Học Gachon
  • Đại Học Catholic
  • Đại Học Quốc Gia Gangneung Wonju
  • Đại Học Kangwon
  • Đại Học Konyang
  • Đại Học Kyonggi
  • Đại Học Kyungnam
  • Đại Học Kyungdong
  • Đại Học Quốc gia Gyeongsang
  • Đại Học Kyungsung
  • Đại Học Kyungwoon
  • Đại Học Kyungil
  • Đại Học Kyunghee
  • Đại Học Korea Sejong
  • Đại Học Quốc Gia Kongju
  • Đại Học Quốc Gia Kunsan
  • Đại Học Quốc Gia Mokpo
  • Đại Học Quốc Gia Sunchon
  • Đại Học Quốc Gia Andong
  • Đại Học Quốc gia Giao thông Hàn Quốc
  • Đại Học Quốc Gia Hanbit
  • Đại Học Kookmin
  • Đại Học Gimcheon
  • Đại Học Korea Nazazene
  • Đại Học Nam Seoul
  • Đại Học Dankook
  • Đại Học Daegu Catholic
  • Đại Học Daegu
  • Đại Học Daegu Haany
  • Đại Học Daejeon
  • Đại Học Dongkuk WISE
  • Đại Học Dongseo
  • Đại Học Dongshin
  • Đại Học DongA
  • Đại Học Myongji
  • Đại Học Mokwon
  • Đại Học Paichai
  • Đại Học Baekseok
  • Đại Học Busan
  • Đại Học Ngoại Ngữ Busan
  • Đại Học Sogang
  • Đại Học Kỹ thuật và Công nghệ Seoul
  • Đại Học Seoul
  • Đại Học Quốc gia Seoul
  • Đại Học Nữ sinh Seoul
  • Đại Học Sunmoon
  • Đại Học Sungkyul
  • Đại Học Sejong
  • Đại Học Soongsil
  • Đại Học Shingyeong
  • Đại Học Shinla
  • Đại Học Shinhan
  • Đại Học Ajou
  • Đại Học Yonsei
  • Đại Học Yonsei Mirae
  • Đại Học Yeungnam
  • Đại Học Woosong
  • Đại Học Inje
  • Đại Học Incheon
  • Đại Học Inha
  • Đại Học Quốc Gia Chonnam
  • Đại Học Quốc Gia Chonbuk
  • Đại Học Quốc Gia Jeju
  • Đại Học Quốc Gia Joongbu
  • Đại Học Cheongju
  • Đại Học Chungnam
  • Đại Học Chungbuk
  • Đại Học Pyeongtaek
  • Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk
  • Đại Học Hannam
  • Đại Học Handong
  • Đại Học Hallym
  • Đại Học Hanbat
  • Đại Học Hanseo
  • Đại Học Hanyang ERICA
  • Đại Học Honam
  • Đại Học Hoseo
Cao đẳng(11)
  • Đại học Khoa học và Công nghệ Gyeonggi
  • Đại học Thông tin Gyeongnam
  • Đại học Kyungbok
  • Đại học Dong Eui
  • Đại học Khoa học và Công nghệ Busan
  • Đại học Bucheon
  • Đại học Seojeong
  • Cao đẳng Yeungjin
  • Đại học Osan
  • Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin
  • Đại học Khoa học Ulsan
Cao học(1)
  • Trường Cao học UP Sunhak Hàn Quốc

III. Trường Đại học Hàn Quốc TOP 3 2025 (Hệ tiếng D4-1):

  • Trường TOP 3 Hàn Quốc là trường có tỷ lệ du học sinh bỏ trốn lớn hơn 10%.
  • Khi trúng tuyển các trường TOP 3 Hàn Quốc, trường sẽ xin mã code visa cho học sinh tại Cục xuất nhập cảnh tại Hàn Quốc. Và mã code này sẽ được gửi về để lấy Visa. Học sinh sẽ không cần phỏng vấn với Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán mà vẫn được nhận visa.
  • Học sinh đi trường TOP 3 bắt buộc phải mở sổ đóng băng 8 – 10 triệu KRW. Sau 6 tháng ngân hàng sẽ hoàn trả một nửa số tiền này. Sau 1 năm là hoàn trả hết tránh trường hợp du học sinh bỏ trốn trước 1 năm thì ngân hàng sẽ không hoàn trả số tiền này.

Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn có định hướng chọn trường để du học Hàn Quốc 2025. Hãy để lại thông tin để AMEC liên hệ tư vấn bạn nhé.






     

    Hoặc liên hệ Hotline:

    • AMEC Hà Nội  (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
    • AMEC Đà Nẵng    (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
    • AMEC Hồ Chí Minh  (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388

    Facebook: https://www.facebook.com/toididuhoc



    Phản hồi

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    (*)

    Có thể bạn quan tâm:

    Tin du học nổi bật

    Tin du học Mới Nhất

    Đăng ký tư vấn miễn phí