Đại học Tongmyong là một trong những trường nhỏ thuộc top các trường chứng nhận ( Trường 5%) nhưng lại phát triển rất mạnh mẽ. Tiền thân của trường là cơ quan chuyên về kỹ thuật thông tin và là trường dân lập đầu tiên tại Hàn Quốc phát triển trung tâm máy tính hóa bằng siêu máy tính. Và cho đến tận ngày nay, trung tâm máy tính này vẫn giữ một vai trò quan trọng trong hệ thống network, thông tin quốc gia của Hàn Quốc.
1. Thông tin tổng quan
- Vị trí địa lý: Trường tọa lạc ở 428 Sinseon-ro, Yongdang-dong, Nam-gu, Busan- thành phố quốc tế lớn thứ hai của Hàn Quốc.
- Trang web: http://www.tu.ac.kr/default3/main/main.jsp
- Biểu tượng của trường:
Chữ “ T” tượng trưng cho các sinh viên tuổi trẻ, tràn đầy sức mạnh và tham vọng vươn lên được thể hiện qua nét vẽ bằng bút lông. Hình vuông tạo cảm giác không gian xung quanh của “ T”.
- Trường có nhiều chương trình trao đổi sinh viên với 94 trường đại học, tổ chức trên thế giới, bao gồm: Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Mongolia, Việt Nam, Ấn Độ, New Zealand, Australia, Russia, Anh, Đức, Mỹ, Thái Lan, Philippines, Serbia, Montenegro, Singapore, Malaysia, Kazakhstan, Bulgaria
- Khuôn viên trường tương đối lớn, gồm 08 tòa nhà hành chính chính, 3 tòa nhà ký túc xá
- Vì là trường thế mạnh về kỹ thuật nên các trang thiết bị vô cùng hiện đại và tiên tiến đáp ứng nhu cầu tốt nhất trong suốt quá trình học tập và giảng dạy.
2. Thông tin về khóa tiếng Hàn
- Các kỳ nhập học:
Học kỳ | Mùa xuân | Mùa hè | Mùa thu | Mùa đông |
Thời hạn nộp hồ sơ | Tháng 11 | Tháng 02 | Tháng 05 | Tháng 07 |
Thời gian bắt đầu lớp học | Tháng 03 | Tháng 05 | Tháng 09 | Tháng 12 |
- Trường có sự phân lớp rõ ràng, từ cấp 1 cho đến cấp 6, mỗi cấp đều học 10 tuần, 200 giờ. Mỗi cấp độ sẽ được học những kiến thức và nội dung khác nhau, từ cơ bản đến chuyên sâu. Bạn không cần lo lắng về việc bị hẵng hay không theo kịp.
- Học phí của trường tương đối thấp, 4,400,000 KRW/ năm, so với các trường ở khu vực trung tâm thì thấp hơn.
- Bên cạnh việc học lý thuyết trên lớp, học sinh còn có những buổi tham gia hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm văn hóa để có thể hiểu rõ và hòa nhập với môi trường mới một cách nhanh chóng và dễ dàng.
3. Thông tin về chuyên ngành đại học
Đại học chuyên khoa | Hệ đại học | Học phí ( Mỗi kỳ) | Phí nhập học |
Đại học kỹ thuật | Khoa công nghệ thông tin; Khoa kỹ thuật cơ điện tử; Khoa kỹ thuật ứng dụng công nghiệp; Khoa kỹ thuật hậu cần cảng; Khoa kỹ thuật máy móc; Khoa kỹ thuật điện tử- ứng dựng sinh học; Khoa kỹ thuật hàng hải- hải quân; Khoa kỹ thuật truyền thông kỹ thuật số; Khoa kỹ thuật tổng hợp | 3,869,000 | 440,000 |
Đại học quản trị kinh doanh | Khoa quản trị kinh doanh; Khoa du lịch và khách sạn; Khoa hàng hóa thương mại | 3,668,200 | |
Đại học y tế và phúc lợi | Khoa y tế; Khoa dịch vụ chăm sóc con người; Khoa giáo dục; Khoa phúc lợi sức khỏe | 2,817,600 | |
Đại học kiến trúc và thiết kế | Khoa kiến trúc; Khoa thiết kế; Khoa thiết kế tổng hợp nâng cao | 3,869,000 | |
Đại học khoa học xã hội và nhân văn | Khoa nhân văn quốc tế; Khoa quảng cáo hình ảnh ngôn luận; Khoa nghiên cứu liên ngành | 2,817,600 |
- Trường có chương trình học bằng tiếng Hàn và tiếng Anh. Đối với chương trình học bằng tiếng Hàn cần có tối thiểu TOPIK 3 và đạt TOPIK 4 sau khi tốt nghiệp, hoặc tối thiểu TOPIK 2 và đạt 250 giờ học tiếng Hàn sau 1 năm nhập học. Đối với chương trình học bằng tiếng Anh cần có tối thiểu TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550
Học bổng
Phân loại | Học phí | Loại học bổng | Trình độ ngôn ngữ | Tỷ lệ | Số tiền | Phải trả cuối cùng |
Xã hội nhân văn | 2,817,600 | A | TOPIK 6 IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105, TEPS 800 |
100% | 2,817,600 | 0 |
Kỹ thuật, Năng khiếu | 3,869,000 | 100% | 3,869,000 | 0 | ||
Tự nhiên xã hội | 3,668,200 | 100% | 3,668,200 | 0 | ||
Xã hội nhân văn | 2,817,600 | B | TOPIK 5 IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90, TEPS 700 |
60% | 1,690,560 | 1,127,040 |
Kỹ thuật, Năng khiếu | 3,869,000 | 60% | 2,321,400 | 1,547,600 | ||
Tự nhiên xã hội | 3,668,200 | 60% | 2,200,920 | 1,467,280 | ||
Xã hội nhân văn | 2,817,600 | C | TOPIK 4 IELTS 6.0, TOEFL 560 iBT 85, TEPS 650 |
40% | 1,127,040 | 1,690,560 |
Kỹ thuật, Năng khiếu | 3,869,000 | 50% | 1,934,500 | 1,934,500 | ||
Tự nhiên xã hội | 3,668,200 | 50% | 1,834,100 | 1,834,100 | ||
Năng khiếu | 3,869,000 | D | TOPIK 3 IELTS 5.5, TOEFL 550 iBT 80, TEPS 600 |
40% | 1,547,600 | 2,321,400 |
4. Thông tin về chuyên ngành sau đại học
- Hầu hết các chuyên ngành thuộc lĩnh vực: Kỹ thuật, Xã hội nhân văn, Khoa học xã hội và Năng khiếu đều có chương trình thạc sỹ vầ tiến sỹ
- Học phí:
Chương trình | Phân loại | Phí nhập học | Học phí | Note |
Thạc sỹ | Kỹ thuật, Năng khiếu | 550,000 | 3,261,000 | – Có thể apply học bổng
– Có thể thay đổi trong năm 2020 |
Xã hội nhân văn và Tự nhiên xã hội | 2,548,000 | |||
Tiến sỹ | Kỹ thuật, Năng khiếu | 3,434,000 | ||
Xã hội nhân văn và Tự nhiên xã hội | 2,613,000 |
Học bổng:
Chương trình | Phân loại | Học phí | Loại học bổng | Trình độ ngôn ngữ | Tỷ lệ | Số tiền | Phải trả cuối cùng |
Thạc sỹ | Kỹ thuật/ Năng khiếu | 3,261,000 | A | Điểm của học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600 | 50% | 1,630,500 | 1,630,500 |
Xã hội nhân văn | 2,548,000 | 1,274,000 | 1,274,000 | ||||
Khoa học xã hội | 3,092,000 | 1,546,000 | 1,546,000 | ||||
Tiến sỹ | Kỹ thuật/ Năng khiếu | 3,434,000 | 1,717,000 | 1,717,000 | |||
Xã hội nhân văn | 2,613,000 | 1,306,500 | 1,306,500 | ||||
Thạc sỹ | Kỹ thuật/ năng khiếu | 3,261,000 | B | Điểm của học kỳ trước 3.0/4.5, TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550 | 40% | 1,956,600 | 1,304,400 |
Xã hội nhân văn | 2,548,000 | 1,528,800 | 1,019,200 | ||||
Khoa học xã hội | 3,092,000 | 1,855,200 | 1,236,800 | ||||
Tiến sỹ | Kỹ thuật/ Năng khiếu | 3,434,000 | 2,060,400 | 1,373,600 | |||
Xã hội nhân văn | 2,613,000 | 1,567,800 | 1,045,200 |
- Không bao gồm phí nhập học KRW 550,000
AMEC NÂNG TẦM ƯỚC MƠ CỦA BẠN!
[contact-form-7 404 "Not Found"]
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388