Đại học Sangmyung (viết tắt là SMU) (tiếng Hàn: 상명대학교) là một viện đại học tư thục ở Hàn Quốc. Trường có cơ sở học xá đầu tiên ở Jongno-gu, Seoul và cơ sở thứ hai ở Cheonan, tỉnh Chungcheong Nam. Trường có 2 cơ sở, một cơ sở chính tại Seoul và một cơ sở chính ở Cheonan. Ở mỗi cơ sở thì mức học phí có khác nhau , cơ sở ở Cheonan có học phí rẻ hơn ( cách Seoul 120 km).Trường đại học Sangmyung nổi tiếng với ngành học giáo dục, nghệ thuật và thiết kế như hoạt hình, phim hoạt hình, phim & hình ảnh, v.v. và trường cũng hỗ trợ cho sinh viên quốc tế trong học tập và tìm kiếm việc làm.
- Tên tiếng Hàn: 상명대학교
- Tên tiếng Anh: Sangmyung University
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1937
- Số lượng sinh viên:12798
- Địa chỉ: cơ sở 1: 7, Hongji – Dong, Jongno-gu, Seoul 110-743, Korea cơ sở 2: 31 Sangmyeongdae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Website: https://www.smu.ac.kr/tien/index.do
1. Tại sao nên theo học tại trường Sangmyung?
- Hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại, chương trình đạo tạo luôn được cập nhật thường xuyên, đổi mới, thiết kế theo xu hướng phát triển của thế giới.
- Đại học Sangmyung có một mạng lưới liên kết toàn cầu với các trường đại học danh tiếng và viện nghiên cứu ở nhiều nước như: Mỹ, Anh, Canda, Australia, Mexico, Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan, Nga,…thông qua các chương trình trao đổi thông tin, giáo sư, sinh viên, ngôn ngữ, văn hóa và giáo dục…
- Vào năm 2013, trường đại học Sangmyung đã nhận được IEQAS ( Hệ thống Đảm bảo Chất lượng Giáo dục Quốc tế) năm 2013 do Bộ Giáo dục, Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc trao tặng.
- Trường có 2 trụ sở tại Seoul và Cheonan. Hai campus đều nằm tại khu vực giao thông thuận lợi cho việc đi học và làm thêm. Mặc dù trường không nằm tại trung tâm thành phố nhưng cuộc sống rất năng động, nhộn nhịp và các chi phí lại không hề đắt đỏ.
2. Chương trình đào tạo tiếng Hàn của trường đại học Sangmyung
- Học sinh học tiếng được theo học ở Trung tâm riêng tại thành phố Seoul.
- Trung tâm tiếng Hàn tạo cơ hội cho các sinh viên muốn làm thêm tại văn phòng.
Học phí Đại học Sangmyng khóa học tiếng Hàn
Thời gian | 10 tuần/kỳ (4 kỳ/năm) |
Kỳ nhập học | Tháng 3, 6, 9, 12 |
Phí học tiếng | 6,000,000 won/năm |
Phí đăng ký | 50,000 won |
Số lượng học viên | 15 học viên/lớp |
3. Chương trình đại học
-
Các chuyên ngành của Đại học Sangmyung ( Seoul Campus)
Khoa | Chuyên ngành |
Khoa xã hội và nhân văn | Bộ môn lịch sử
Cục sở hữu trí tuệ Thư viện và thông tin Nội dung văn hóa của Hàn Quốc & Nhật Bản |
Khoa giáo dục | Giáo dục tiếng Hàn
Giáo dục tiếng Anh Giáo dục Giáo dục toán học
|
Khoa kinh doanh và kinh tế
|
Kinh tế tài chính
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh toàn cầu Quản trị kinh doanh hội tụ |
Khoa kỹ thuật hội tụ | Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo lấy con người làm trung tâm |
Khoa nghệ thuật và văn hóa | Dinh dưỡng
Thời trang và thiết kế quần áo |
Khoa khoa học & giáo dục phổ thông | Nghệ thuật tự do
Giáo dục bắt buộc (giáo dục cơ bản) Giáo dục bắt buộc (năng lực cốt lõi của Sangmyung) Lựa chọn văn hóa Giáo dục phổ thông Giới thiệu về các khoa giáo dục phổ thông |
Khoa truyền thông |
-
Các chuyên ngành của Đại học Sangmyung (Cheonan campus)
Khoa | Chuyên ngành |
Nhân văn toàn cầu | Chuyên ngành tiếng Nhật
Chuyên ngành tiếng Trung Chuyên ngành tiếng Anh Chuyên ngành tiếng Pháp Chuyên ngành tiếng Đức Chuyên ngành tiếng Nga Văn học Hàn Quốc
|
Khoa thiết kế | Chuyên ngành thiết kế
Chuyên ngành thiết kế thời trang Chuyên ngành thiết kế nội thất Chuyên ngành thiết kế đồ Ceramic Thiết kế dệt may Thiết kế công nghiệp
|
Khoa nghệ thuật
|
Chuyên ngành quay phim hình ảnh
Chuyên ngành biên kịch Chuyên ngành quản lý nghệ thuật văn hóa Nội dung quay phim hình ảnh Nghệ thuật sân khấu Hoạt hình – truyện tranh
|
Khoa kỹ thuật tổng hợp | Quản trị tài chính thế giới
Công nghệ thực phẩm, thực vật Kiến trúc cảnh quan môi trường Chuyên khoa tổng hợp thể dục thể thao
|
Khoa học công nghệ | Kỹ thuật điện tử
Phần mềm Khoa học kỹ thuật truyền thông Smart phone Kỹ thuật quản trị kinh doanh Kỹ thuật hóa học xanh Hệ thống xây dựng Kỹ thuật bảo an Khoa học kỹ thuật chất bán dẫn Khoa học kỹ thuật robot thông
|
-
Điều kiện nhập học chương trình đại học
- Bố mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Tốt nghiệp trung học phổ thông
- Đại được ít nhất TOPIK 4
4. Học bổng và học phí
-
Học bổng
Tên học bổng | Học bổng cho sinh viên quốc tế |
Yêu cầu | 1. Học bổng kỹ năng ngôn ngữ Hàn Quốc xuất sắc:
TOPIK 4 trở lên : miễn 100% học phí kỳ học đầu tiên
2. Học bổng dựa trên thành tích học tập
GPA 4.0 trở lên: miễn 100% học phí GPA 3.5 trở lên: miễn 50% học phí GPA 3.0 trở lên: miễn 40% học phí GPA 2,5 trở lên: miễn 30% học phí
|
-
Học phí Đại học Sangmyung 2023
Khoa | Phí nhập học (won) | Phí hội viên (won) | Học phí (won/kỳ) | Tổng (won) |
Nhân văn | 178,000 | 10,000 | 3,683,000 | 3,871,000 |
Tự nhiên | 178,000 | 10,000 | 4,377,000 | 4,565,000 |
Kỹ thuật | 178,000 | 10,000 | 4,665,000 | 4,853,000 |
Thể thao | 178,000 | 10,000 | 4,448,000 | 4,636,000 |
Nghệ thuật | 178,000 | 10,000 | 4,791,000 | 4,979,000 |
-
Chi phí ký túc xá
Loại phòng | Phòng Đơn | Phòng Đôi |
Chi phí hàng tháng ($) | $ 160,000 | $ 80,00 |
Lưu ý | – Sinh viên có thể trọ ngoài ký tuc xá từ năm 2
– Đặt cọc : $180 sẽ được hoàn phí khi rời ký túc xá – Kết nối Wifi miễn phí – Chưa bao gồm phí gas, điện, nước – Sinh viên tự lo ăn uống |
Trên đây là những thông tin trường Đại học Sangmyung mà Amec muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào về kỳ tuyển sinh tháng 3 năm 2023 của trường đại học Sangmyung hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy đăng ký hoặc liên hệ ngay với Amec
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388