Được thành lập năm 1947, Đại học Cheongju là một trường tư thục nằm tại thành phố Cheongju – thủ phủ của tỉnh bắc Chungcheong, Hàn Quốc. Đây là một trong những cơ sở đào tạo uy tín bậc nhất miền Trung xứ Hàn với chất lượng giảng dạy ưu việt và mang tính định hướng toàn cầu. Bạn biết gì về Đại học Quốc tế Cheongju?
1.Giới thiệu chung
Trường đại học Cheongju tự hào là trường đi đầu trong việc dạy và học với chất lượng giáo dục được cải tiến không ngừng.
Trường có tất cả 7 học viện, trường Tiểu học, trường Trung học, trường cấp 3 trực thuộc. Đến năm 2012, Đại học Quốc tế Cheongju cũng kí kết hợp tác giao lưu với trên 130 trường đại học quốc tế hàng đầu. Tính đến nay, trường đã đào tạo cho đất nước Hàn Quốc hơn 60,000 nhân lực ưu tú góp phần xây dựng xã hội ngày một phát triển.
Hiện tại, trường Đại học Quốc tế Cheongju đang trong quá trình tiến hành chương trình phát triển dài hạn với tên gọi “tầm nhìn quốc tế 2020”. Mục tiêu chính của chương trình này là thiết lập và củng cố tiêu chuẩn nền giáo dục toàn cầu, vệc quản lí giáo dục và cơ sở giáo dục. Để thực hiện mục tiêu này trường đã quy tụ rất nhiều giáo sư danh tiếng, tăng cường đầu tư vào việc cải thiện môi trường giáo dục. Nhờ vậy mà, chất lượng đầu vào của trường Đại học Quốc tế Cheongju đã tăng lên đáng kể cộng với số sinh viên quốc tế nhập học tại trường tăng đều lên mỗi năm. Đại học Cheongju hiện là trường nắm giữ số lượng du học sinh nhiều nhất Hàn Quốc. Không dừng lại ở đó, trường vẫn đang ngày một mở rộng hợp tác quốc tế nhằm phát triển hơn nữa quy mô và tầm vóc quốc tế của trường.
2.Các chuyên ngành đào tạo
Đại học Quốc tế Cheongju đào tạo đa chuyên ngành với các lĩnh vực như: kinh tế và quản trị kinh doanh, khoa học xã hội, nhân văn… Trong đó lại được phân ra làm các chuyên ngành cụ thể tùy theo lĩnh vực bạn theo đuổi. Cụ thế:
Đại học | |
Kinh tế và quản trị kinh doanh
+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh + Kế toán- kiểm toán + Kinh tế + Thương mại + Quản trị Du lịch, Quản trị Khách sạn |
Khoa học xã hội
+ Khoa Luật + Khoa hành chính + Khoa địa chất + Khoa chính trị và ngoại giao + Khoa xã hội học + Khoa phúc lợi xã hội + Khoa báo chí Truyền hình + Khoa quảng cáo tiếp thị |
Nhân văn
+ Khoa Quốc ngữ, Văn học Lịch sử + Thông tin tư liệu + Văn hóa + Ngôn ngữ và văn hóa Anh + Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản |
Khoa học và kỹ thuật
+ Hóa ứng dụng + Khoa học đời sống + Kỹ thuật Gen + Thống kê + Xây dựng + Kiến trúc cảnh quan và môi trường + Kỹ thuật môi trường + Kiến trúc + Kỹ thuật kiến trúc + Kỹ thuật điện + Kỹ thuật thiết kế và chất bán dẫn + Công nghệ thông tin + Công nghiệp + Kỹ thuật quang và laser + Quy hoạch đô thị |
Sư phạm
+ Sư phạm Hàn Quốc truyền thống + Sư phạm Toán + Sư phạm Âm nhạc + Giáo dục thể chất |
Nghệ thuật
+ Thiết kế công nghiệp + Thiết kế truyền thông + Thủ công + Thiết kế thời trang + Hội họa + Hoạt hình + Giao hưởng + Phim |
Khoa học sức khỏe
+ Y tế + Vệ sinh răng miệng + Thính giác + Vật lý trị liệu + Quản lí hệ thống chăm sóc sức khỏe + Y học thể thao |
|
Cao học: Thạc sĩ (2 năm) | |
Khoa học Xã hội và nhân văn
+ Khoa Quốc ngữ + Ngữ văn Anh + Ngữ văn Nhật Bản + Ngữ văn Trung Quốc + Hán văn + Lịch sử + Thông tin lưu trữ + Kinh tế + Kinh doanh + Kế toán + Thương mại + Kinh doanh Khách sạn du lịch + Luật + Hành chính + Chính trị ngoại giao + Báo chí truyền hình + Quy hoạch đô thị + Địa chất + Phúc lợi xã hội + Quảng cáo truyền thông |
Khoa học Tự nhiên
+ Sinh vật học + Hóa học + Khoa học Di truyền + Vật lý + Điều dưỡng |
Khoa học kỹ thuật
+ Kiến trúc + Khoa học kiến trúc môi trường cơ bản + Điện tử + Kỹ thuật thông tin Laser + Thông tin máy tính + Công nghiệp + Cảnh quan môi trường |
Nghệ thuật – Thể thao
+ Khoa Âm nhạc + Thiết kế công nhiệp + Thủ công mỹ nghệ + Hội họa + Truyện tranh hoạt hình + Điện ảnh + Múa + Thể dục |
Tiến sĩ (3 năm) | |
Khoa học Xã hội và Nhân văn
+ Khoa Quốc ngữ + Ngữ văn Anh + Thông tin văn hóa + Kinh tế + Kinh doanh + Thương mại + Du lịch + Luật + Hành chính + Địa chất-Đất đai đô thị + Phúc lợi xã hội |
Khoa học Tự nhiên
+ Hóa học |
Khoa học Kỹ thuật
+ Kiến trúc + Điện tử + Thông tin máy tính + Môi trường |
Nghệ thuật – Thể thao
+ Khoa Kịch – Điện ảnh |
3. Chi phí học tập tại trường.
Ngành | Phí nhập học | Học phí | ||
Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||
Khoa học xã hội và nhân văn | 400,000 | 1,738,500 | 1,991,250 | 2,174,000 |
Khoa học và thể thao | 800,000 | 1,972,250 | 2,241,750 | 2,490,000 |
Kỹ thuật và nghệ thuật | 800,000 | 2,192,250 | 2,501,000 | 2,733,750 |
Đăng ký để nhận thông tin về chương trình du học Hàn Quốc cùng AMEC:
[contact-form-7 404 "Not Found"]
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388