Các bạn chắc hẳn không thể ngờ được cụm từ “pick up” tưởng chừng đơn giản mà chúng ta lại có thể hiểu theo 10 cách tùy trong ngữ cảnh khác nhau. Hãy cùng AMEC khám phá cụm từ đa nghĩa này nhé.
1. Nâng hoặc mang cái gì đó.
Ví dụ:
- She put her coat on, picked up her bag, and left.
(Cô ta mặc áo khoác, mang giỏ, và đi).
2. Học hỏi qua kinh nghiệm chứ không phải bằng sự cố gắng
Ví dụ:
- When I got back from Tokyo I realised that I had picked up quite a few Japanese words.
(Khi tôi trở về từ Tokyo tôi đã nhận ra rằng tôi đã học được nhiều từ Nhật).
3. Có sự tiến triển hoặc cải tiến
Ví dụ:
- Business was very slow for the first few months, but it picked up in the new year.
(Việc kinh doanh rất chậm trong những tháng đầu, nhưng có sự tiến triển trong năm mới).
4. Mắc bệnh truyền nhiễm
Ví dụ:
- I picked up a chest infection towards the end of the week.
(Tôi bị mắc bệnh truyền nhiễm ngực vào cuối tuần).
5. Bắt giữ hoặc giam người nào đó
Ví dụ:
- The bank was robbed at 6pm. The police had picked up 3 suspects by 9.
(Ngân hàng bị trộm vào lúc 6 giờ. Cảnh sát đã bắt giữ 3 người tình nghi vào lúc 9 giờ).
6. Đón ai đó bằng xe hơi
Ví dụ:
- Pick me up at 6 – I’ll be waiting outside the train station.
(Đón em vào lúc 6 giờ – em sẽ chờ anh trước nhà ga).
7. Mua cái gì đó
Ví dụ:
- Could you pick up some milk on your way home please?
(Anh mua sữa trên đường về nhé?).
8. Trả hoá đơn, đặt biệt cho người khác
Ví dụ:
- We went to a lovely restaurant, but I’m not sure how much it cost: John picked up the bill.
(Chúng tôi đã ăn tại một nhà hàng xinh đẹp, nhưng tôi không biết giá bao nhiêu: John đã thanh toán hoá đơn).
9. Tiếp tục một việc gì đó mà được tạm ngừng lại trong một thời gian
Ví dụ:
- We’re out of time, so we’ll end the meeting now, but we can pick it up again next week.
(Chúng ta không còn thời gian nữa, vì thế phải ngừng cuộc họp, nhưng chúng ta sẽ họp lại vào tùân tới).
10. Nhận được sóng trên truyền hình, radio
Ví dụ:
- We can’t pick up channel 5 in this area.
(Chúng tôi không xem được kênh 5 trong khu vực này)
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388