HÀ NỘI

(024) 3 941 1891/2 - 0914 863 466

ĐÀ NẴNG

(023) 6 396 7776 - 091 608 2128

HỒ CHÍ MINH

(028) 6261 1177 - 0909 171 388

Cập nhật danh sách các trường tham gia CES – Visa ưu tiên

Canada luôn là mảnh đất du học lý tưởng của đông đảo các sinh viên quốc tế nói chung và sinh viên Việt Nam nói riêng. Hiện nay, thông qua chương trình CES – chương trình Visa Ưu tiên và các trường thành viên gia nhập ngày càng nhiều, cơ hội được đặt chân lên đất nước này để du học càng mở rộng với sinh viên Việt Nam hơn bao giờ hết. Trong bài viết lần này, Amec sẽ cập nhật tới bạn danh sách 45 trường tham gia chương trình CES.

Tìm hiểu danh sách cũ 36 trường tại: http://www.duhoccanada.info.vn/danh-sach-cac-truong-thuoc-chuong-trinh-visa-uu-tien-ces.html

 12801190_778992115564362_3896980830676528624_n

1.  Điều kiện du học Canada thông qua CES

Để đạt điều kiện xin visa du học thông qua chương trình CES, bạn cần có:

  • Chứng nhận được nhận vào một khóa học toàn thời gian từ một trường tham gia chương trình thuộc thành viên CICan tại Canada.
  • Bằng chứng đã chi trả học phí trong vòng một năm.
  • Đạt tối thiểu 5.0 IELTS, trong đó không có kỹ năng nào dưới 4.5 trong vòng 2 năm gần nhất.
  • Mua giấy chứng nhận đầu tư đảm bảo 10.000 CAD từ ngân hang Scotiabank để chi trả phí sinh hoạt trong năm học đầu tiên tại Canada.
  • Nộp hồ sơ xin visa 60 ngày trước ngày nhập học.
  • Tiến hành khám sức khỏe tối thiểu một tuần trước ngày nộp hồ sơ.

Để tìm hiểu hơn về chương trình CES, bạn vui lòng tham khảo tại: https://www.amec.com.vn/du-hoc-canada-khong-can-chung-minh-tai-chinh.html

 12806017_778992148897692_7309775805559225115_n

2. Các lưu ý về CES

CES không được áp dụng cho các ứng viên chỉ nộp hồ sơ cho các khóa dự bị như ESL, FSL, EAP, FAP hoặc Intensive English or French mà không có thư mời nhập học từ trường đại học hay cao đẳng Canada.

CES nhanh gọn và không yêu cầu chứng minh tài chính là do việc sinh viên đóng học phí một năm trước khi nhập học và mua giấy chứng nhận Đầu tư bảo đảm gần như thay thế cho hình thức chứng minh tài chính phức tạp trước đây.

Sinh viên Việt Nam không cần chứng minh tài mính khi đăng kí xin visa thong qua CES, tuy nhiên, để có thể đạt được tỷ lệ visa thành công nhất, sinh viên nên chứng minh được được ý định đi học thực sự và lộ trình học cụ thể

 13094222_808472605949646_4522612046840646207_n

3.  Danh sách cập nhật các trường tham gia CES

STT Tên trường Địa điểm Học phí 2015-2016 (ước tính/ kì)
1 Algonquin College Ottawa, Ontario $1.384.20
2 Assiniboine Community College Brandon, Manitoba $11.505.00
3 Bow Valley College Calgary $8.856
4 Camosun College Victoria, Bristish Columbia (BC) $600-$1.112 (tùy môn)
5 Canadore College of Applied Arts and Technology Ontario $1.985.89- $2.255.31 (tùy môn)
6 Capilano University Vancouver, BC $21-$450/ tín chỉ (tùy môn)
7 Centennial College Toronto $13,920
8 College of New Caledonia BC $325.00
9 College of the Rockies BC $2,591
10 Conestoga College Institute of Technology and Advanced Learning Ontario $5.570.00
11 Confederation College Ontario $3.812.00- $7.445.00
12 Douglas College BC $2,931
13 Durham College Ontario CND 6,500 – 7,500
14 Emily Carr University of Art and Design BC $3,864-3,864
15 Fleming College Ontario $1.827-2.638
16 George Brown College Ontario $12.880 – 18.320
17 Georgian College of Applied Arts and Technology Ontario $2.234
18 Humber College Institute of Technology & Advanced Learning Toronto $14.200
19 Kwantlen Polytechnic University BC $4,010
20 Lambton College of Applied Arts and Technology Ontario $6.200
21 Langara College Vancouver $2,756
22 Manitoba Institute of Trades and Technology Manitoba CND 12,000- 15,000
23 Marine Institute Newfoundland and Labrador $2.070
24 New Brunswick Community College New Brunswick, Quebec $5,490
25 Niagara College Ontario $2,500
26 NorQuest College Albeta $5.050- 8.474
27 North Island College BC $2,793
28 Northern Alberta Institute of Technology (NAIT) Alberta $3.337
29 Northwest Community College BC $2,633
30 Red River College of Applied Arts, Science and Technology Manitoba $7.200
31 Saskatchewan Polytechnic Saskatoo $70.70/ tín chỉ
32 Selkirk College BC $5,698.03
33 Seneca College of Applied Arts and Technology Toronto $5.229/ 2 kì (tương đương $2,600/ kì)
34 St. Clair College Ontario $2,617.09
35 University of the Fraser Valley BC $4,100
36 Vancouver Island University Vancouver $4,177
37 British Columbia Institute of Technology BC CND 4,804 – 11,561
38 Cambrian College of Applied Arts and Technology Ontario $12,000 – 15,000
39 Fanshawe College of Applied Arts and Technology Ontario CND 7,000
40 Lakeland College Alberta $4950
41 Loyalist College Ontario $6626
42 Medicine Hat College Alberta $6,300
43 Mohawk College Ontario CND 13,000 – 17,000
44 Okanagan College BC $12,750 – 18,115
45 Southern Alberta Institute of Technology (SAIT) Alberta CND 5,000 – 7,000

Lưu ý:

– Học phí chưa bao gồm sách và các phụ phí khác

– Đây chỉ là học phí ước tình, học phí sẽ có sự khác nhau giữa các khoa, ngành, các kì (thông thường học phí tăng 2% vào kỳ sau).

– Có sự chênh lệch giữa học phí của sinh viên Quốc tế và sinh viên bản địa, sinh viên Quốc tế thường có học phí cao hơn và phải đóng nhiều chi phí phụ hơn.

Để biết thêm thông tin chi tiết về trường mời các bạn liên hệ:

Lỗi: Không tìm thấy biểu mẫu liên hệ.

Facebook:  https://www.facebook.com/duhoccanada360

Tầng 2 tòa nhà số 14 – 16 Hàm Long, Hoàn Kiếm, Hà Nội






     

    Hoặc liên hệ Hotline:

    • AMEC Hà Nội  (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
    • AMEC Đà Nẵng    (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
    • AMEC Hồ Chí Minh  (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388

    Facebook: https://www.facebook.com/toididuhoc



    Phản hồi

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    (*)

    Có thể bạn quan tâm:

    Tin du học nổi bật

    Tin du học Mới Nhất

    Đăng ký tư vấn miễn phí