I. Lộ trình hồ sơ
– Tư vấn thông tin thủ tục, chọn trường, nộp hồ sơ xin thư mời cho công ty- Dịch và nộp hồ sơ xin thư mời + lệ phí đăng ký qua trường xin thư mời- Đóng tiền đặt cọc học phí để nhận thư mời (tùy theo trường) –Nhận thư mời học.- Luyện phỏng vấn visa- Dịch và chứng thực hồ sơ xin visa tại Cục Lãnh Sự Bộ Ngoại Giao VN- Chuẩn bị hồ sơ cá nhân + hồ sơ tài chính (Đã dịch chứng thực Cục lãnh Sự – Bộ Ngoại Giao VN –àNộp hồ sơ ĐSQ Tây Ban Nha xin visa- Đặt nhà ở, dịch vụ đưa đón- Hướng dẫn trước khi bay
II. Danh mục hồ sơ
Hồ sơ cá nhân | |||
Stt |
Hồ sơ |
|
Ghi chú |
1 | Hộ chiếu | ||
2 | Giấy khai sinh | ||
3 | Giấy đăng ký kết hôn (nếu đã kết hôn) | ||
4 | Bằng cấp cao nhất | ||
5 | Học bạ/ bảng điểm cao nhất | ||
6 | Thẻ sinh viên hoặc xác nhận đang đi học | ||
7 | Quyết định cử đi học của cơ quanHoặc xác nhận công việc | ||
8 | ảnh 4×6 | ||
9 | Phiếu lý lịch tư pháp | ||
10 | Booking ve may bay | ||
11 | Giấy khám sức khỏe | ||
Hồ sơ tài chính (Tùy thuộc vào hoàn cảnh từng gia đình) | |||
1 | Sổ tiết kiệm(Tuỳ thuộc theo khoá học và thời gian học) | Bản sao – Số tiền: 300 – 350 trKỳ hạn………………………… | |
2 | Giấy tờ chứng minh thu nhập hàng tháng | Tổng thu nhập: 25 trieu/thang | |
2.1 | Xác nhận thu nhập của cơ quan | Bản dịch, hợp pháp hóa lãnh sự kèm bản gốc đối chiếu | |
Hợp đồng lao động | |||
Bảng lương | |||
Quyết định bổ nhiểm chức vụ | |||
2.2 | Thu nhập doanh nghiệp: | ||
– Giấy phép kinh doanh | |||
– Biên lai thuế môn bài | |||
– Biên lai thuế thu nhập doanh nghiệp, biên lai VAT | |||
2.3 | Góp vốn kinh doanh: | ||
– Đơn xin góp vốn | |||
– Biên bản họp tiếp nhận vốn góp | |||
2.4 | Hợp đồng cho thuê nhà, cho thuê xe (nếu có) | ||
3 | Giấy tờ sở hữu nhà/ sử dụng đất | ||
4 | Giấy tờ ô tô (nếu có) |
III. Thông tin chi phí
1. Chi phí dịch vụ: của công ty khi ký hợp đồng 500 euro bao gồm:
Các dịch vụ kèm theo 1) Tư vấn thông tin, thủ tục, chọn trường, chọn khóa học phù hợp2) Hỗ trợ, hướng dẫn, làm hồ sơ xin thư mời3) Tư vấn và hỗ trợ các thủ tục chứng minh tài chính4) Dịch thuật, công chứng hồ sơ5) Hợp pháp hóa lãnh sự hồ sơ – Bộ Ngoại Giao VN6) Luyện phỏng vấn visa với bộ đề cương câu hỏi7) Hỗ trợ, hướng dẫn toàn bộ thủ tục hoàn thiện hồ sơ xin visa
2. Các khoản phí khác (không bao gồm trong phí dịch vụ)
a. Phí hành chính (nộp cho trường): 1200 e cho các công việc sau:
- Phí xét hồ sơ xin thư mời: Cấp thư mời cho khóa tiếng TBN, khóa chính,
- Hướng dẫn và hỗ trợ làm thẻ cư trú tại TBN
- Sắp xếp chỗ ở KTX tại trường.
- Hướng dẫn mở tài khoản ngân hàng
- Apply khóa chính sau 1 năm : Đăng kí giấy tờ thi đại học, đăng kí thi đại học, đưa HS đến nơi thi đúng giờ và đúng địa điểm, động viện học sinh, liên lạc với các trường sau khi có điểm để apply, gửi điểm vào các ngành tại từng trường theo yêu cầu đăng kí của hs, hướng dẫn về thời khoa sbieeru khi vào năm học và địa điểm lớp học, định hướng cho sinh viên nên chọn ngành tại các trường cũng như các tín chỉ nên đăng kí học năm đầu để tránh khó khăn trong học tập. Giúp đỡ trong quá trình học ĐH nếu vấn đề trong học tập.
b. Phí bảo hiểm sức khỏec. Học phí khóa tiếng + khóa chính (Tùy từng trường)d. Học phí khóa ôn thi đại học
IV. Thông tin các trường
Hệ thống giáo dục Tây Ban Nha có hệ thống trường Đại học Công lập và Tư thục:
ĐH công được chính phủ bảo trợ học phí. Học phí được phân theo khu vực và theo qui định của từng khu vực: Phía Đông, PhíaNam, Phía Bắc, Khu trung tâm, khu vực Madrid v.v.. Và mỗi khu vực được tự quyền quyết biểu phí khác nhau trong giới hạn nhất định. Phí ĐH các trường phía Nam ngành giao động tầm 750E/năm. Phí khu vực Madrid là 1000E/năm và phí khu vực Cataluna (Barcelona và tp lân cận) 1000-2000E/năm tùy ngành (xem bảng chi phí cụ thể ĐH tư sv phải đóng phí cao hơn trường công lập. Một số trường tư trong bảng chương trình có phí hợp lý như CESINE, Eserp, ENP, … giá từ 5,200E. Bằng cấp sv nhận từ trường tư, trường công tại TBN và trường Anh Quốc.ĐH công lập: Đối với học sinh vào học chương trình ĐH, HS phải thi đầu vào. Thi đầu vào vào tháng 6 hàng năm 4 môn: văn học, lịch sử/triết học, Toán học và tiếng Anh. Điểm thi chiếm 40% và điểm cấp 3 tại VN chiếm 60%. Điểm liệt thi là 16 điểm không môn nào dưới 4. Hai điểm này cộng lại chia ra được 5 điểm thì sẽ đỗ đại học và có quyền apply vào ĐH.Thời gian thi đầu vào ĐH: Tháng 6 hàng năm. Nếu hs thi trượt sẽ đăng kí thi thêm tháng 9 để cộng điểm. Chọn 2 trong số 20 môn sau có liên quan đến lĩnh vực mà bạn định apply vào trường: sinh học, điện tử, Latin, Phân tích âm nhạc, hóa học, toán, Greek, Thiết kế, toán II, kinh tế, vẽ, văn học, vật lý, đồ họa, applied anatomy, vẽ kĩ thuật, địa lý, khoa hoc trái đất, công nghệ công nghiệp và lịch sử âm nhạc.CAO ĐẲNG HỌC NGHỀ: Thời gian apply học nghề: Mục đích: Học để làm các công việc đơn giản như thu ngân, lễ tân, thợ sửa chữa, chuyên gia làm đẹp, thợ may, dược sỹ, điều dưỡng, công nhân xây dựng lành nghề, thợ sửa máy,v.v….THời gian nộp hồ sơ tại TBN: Tháng 6 hàng năm; khóa học bắt đầu tháng 9.Các trường: 5,000 trường tại TBN đào tạo trong 2 năm,vừa lý thuyết vừa thực tậpNgôn ngữ: Giảng dạy bằng tiếng TBNCác chuyên ngành giảng dạy: Hầu như tất cả các chuyên ngành từ kinh tế, xã hội, môi trường, y, dược, làm đẹp, máy tính, thực phẩm, xây dựng, …Học phí: 50-100E đăng kí; hoc phí từ 300 – 700e/nămV. Bảng giá học phí
Khu vực tại Tây Ban Nha |
Tên trường |
Học phí |
PHÍA NAM (ANDALUSIA) |
University of Almeria (UAL) |
3 tháng: 1000 E6 tháng:9 tháng |
Granada – university of Granada |
3 tháng- 300 giờ: 1,200E6 tháng – 600 giờ: 2,400E9 tháng – 900 giờ: 3,600E | |
University of Malaga |
450 giờ: 3,294 E675 giờ: 4,935E | |
University of Cordoba |
7 tháng- 600 giờ: 3,480E | |
International University of Menedez Pelayo (UIMP) |
7 tháng –560 giờ- 3,500E8 tháng –640 giờ- 4,000E | |
University of Seville (US) |
9 tháng -700 giờ: 4,620E | |
University of Murcia |
||
ĐÔNG BẮC (ARAGO) |
University of Zaragoza |
1 năm- 540 giờ: 1, 340E |
KHU VỰC TRUNG TÂM – CASLLE AND LEON |
Salamanca University
|
3 tháng:– 180 giờ: 1,365E3 tháng – 240 giờ: 1,975E6 tháng – 500 giờ: 3,950E |
University of Valladolid
|
7 tháng: 420 giờ- 2,975E | |
International University of Menedez Pelayo (UIMP) |
7 tháng – 560 giờ: 3,500E8 tháng – 640 giờ: 4,000E | |
Valladolid – UEMC _ University Europea Minguel de Cervantes
|
6 tháng: 300giờ: 2,200E9 tháng: 540 giờ: 3,300E1 năm: 600 giờ: 4,000E | |
|
||
KHU VỰC PHÍA ĐÔNG- CATALUNA |
UAB _Autonomous University of Barcelona |
|
International University of Menedez Pelayo (UIMP) |
7 tháng – 560 giờ: 3,500E8 tháng – 640 giờ: 4,000E | |
University of Barcelona |
||
University of Girona |
||
PROYECTO ESPANOL – Barcelona |
3 tháng – 240 giờ: 1,380E7 tháng – 560 giờ : 3,220E8 tháng – 640 giờ: 3,680E | |
|
||
KHU VỰC MADRID ALCALA DE HENARES |
University of Alcala de Henares (UAH) |
|
Alcala Lengual University |
1 năm – 600 giờ- 4800E | |
Rey Juan Carlos University (URJC) |
||
MADRID |
Carlos III of Madrid University |
1 năm- 600 giờ- 3500E |
International University of Menedez Pelayo (UIMP) | 7 tháng –560 giờ- 3,500E8 tháng –640 giờ- 4,000E | |
Autonomous University of Madrid |
||
KHU VỰC VALENCIA |
Thành phố Alicante – PROYECTOR |
3 tháng- 300 giờ: 1,200E6 tháng – 600 giờ: 2,400E9 tháng – 900 giờ: 3,600E |
University of Alicante |
640 giờ- 4490 E | |
International University Menendez Pelayo (UIMP) |
7 tháng –560 giờ- 3,500E8 tháng –640 giờ- 4,000E | |
Miguel Hermandez University (UMH) |
||
KHU VỰC GALICIA |
International University Menendez Pelayo (UIMP) |
7 tháng –560 giờ- 3,500E8 tháng –640 giờ- 4,000E |
|
|
|
KHU VỰC TÂY BẮC- CANTABRIA |
International University Menendez Pelayo (UIMP) |
7 tháng –560 giờ- 3,500E8 tháng –640 giờ- 4,000E |
Các bạn có thể đăngkí tham gia buổi hội thảo du học: DU HỌC TÂY BAN NHA CÙNG AMEC VỚI CHI PHÍ “ SIÊU TIẾT KIỆM” để được có những thông tin đầy đủ tại link sau:
https://www.amec.com.vn/hoi-thao-du-hoc-tay-ban-nha-voi-chi-phi-sieu-tiet-kiem.html
Để có thêm thông tin chi tiết cũng như nhận được hỗ trợ tư vấn xin vui lòng liên hệ:Công ty tư vấn du học và đào tạo Âu Mỹ (Amec)
ĐT: 04 39411891 – 39411892Fax: 04 39411892 – Email: amec-edu@fpt.vnWebsite: www.amec.com.vn Facebook: https://www.facebook.com/duhoctaybannha
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388