Du học Mỹ: Trang US News vừa công bố bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất phân theo từng nhóm ngành. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn kết quả phân hạng các trường đào tạo thạc sỹ kinh tế để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn trường. Sau khi bị Stanford qua mặt trên BXH năm ngoái, năm nay đại học Harvard đã có sự trở lại để giành vị trí đồng hạng nhất với đối thủ. Trong khi đó trường kinh doanh Sloan của Học viện công nghệ Massachusetts (MIT) đã tụt từ vị trí thứ 3 xuống thứ 4, ngang hàng với trường Kellogg của Northwestern University và trường Booth của đại học Chicago. Đại học Notre Dame là trường có bước tiến ngoạn mục nhất khi “nhảy” từ vị trí 37 lên 25.Đối với nhóm trường đào tạo MBA bán thời gian, trường Kellogg sau khi phải chia sẻ ngôi đầu với trường kinh doanh Booth của đại học Chicago năm nay đã vượt lên dẫn đầu. Vị trí thứ 2 trên BXH giờ là cuộc so kè giữa Booth và trường Haas của đại học California. Trong nhóm này, Georgetown University là trường tiến bộ nhanh nhất khi “bật” từ hạng 21 lên 14. Trong khi đó Washington University là trường rớt hạng ghê gớm nhất khi lao dốc từ thứ 10 xuống thứ 21.Kết quả trên được US News đưa ra sau khi khảo sát toàn bộ 441 chương trình thạc sỹ kinh tế được Hiệp hội các trường kinh doanh sau đại học quốc tế (AACSB) công nhận. Các cuộc điều tra này được tiến hành từ mùa Thu 2011 đến đầu năm 2012. Các tiêu chí được đưa ra để chấm điểm gồm: đánh giá chất lượng (tỉ trọng 40%), thành công của học viên sau khi tốt nghiệp (35%) và quá trình tuyển chọn đầu vào (25%).Trong đó việc đánh giá chất lượng gồm 2 nội dung: đánh giá của các chuyên gia trong ngành (trưởng khoa hoặc giám đốc học vụ của các trường kinh doanh khác) và của các nhà tuyển dụng, các doanh nghiệp đối với nội dung các chương trình. Điểm số của một trường sẽ là điểm trung bình do những người được khảo sát chấm.Thành công của học viên sau khóa học được đánh giá trên các yếu tố: mức lương, thưởng khởi điểm trung bình và tỉ lệ học viên tìm được việc làm sau khi hoàn tất khóa học.Quá trình tuyển chọn đầu vào được chấm điểm dựa trên 3 cơ sở: điểm GMAT bình quân của sinh viên được nhận, điểm tốt nghiệp phổ thông trung bình và tỉ lệ sinh viên được nhận so với số lượng nộp hồ sơ.Để được xếp hạng, mỗi chương trình M.B.A toàn thời gian phải có tối thiếu 20 học viên đã tốt nghiệp và đang tìm việc làm trong năm 2011. Điều kiện này với mỗi trường là có tổi thiểu 50% học viên tốt nghiệp M.B.A đang tìm việc làm.
Tốp 50 trường đạo tạo thạc sỹ kinh tế tốt nhất nước Mỹ |
|||
Thứ hạng |
Tên trường – tên thành phố, bang |
Học phí |
Số lượng trúng tuyển |
1 |
Harvard University – Boston, MA | Toàn thời gian: USD51,200 /năm |
1.808 |
1 |
Stanford University – Stanford, CA | Toàn thời gian: USD55,200 /năm |
803 |
3 |
University of Pennsylvania (Wharton) – Philadelphia, PA | Toàn thời gian: USD53,926 /năm |
1.669 |
4 |
Massachusetts Institute of Technology (Sloan) – Cambridge, MA | Toàn thời gian: USD52,628 /năm |
804 |
4 |
Northwestern University (Kellogg) -Evanston, IL | Toàn thời gian: USD54,000 /năm |
1.201 |
4 |
University of Chicago (Booth) – Chicago, IL | Toàn thời gian: USD53,400 /năm |
1,160 |
7 |
University of California–Berkeley (Haas) – Berkeley, CA | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD46,416/năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD53,396 /năm |
492 |
8 |
Columbia University – New York, NY | Toàn thời gian: USD55,868 /năm |
1.264 |
9 |
Dartmouth College (Tuck) – Hanover, NH | Toàn thời gian: USD53,490 /năm |
547 |
10 |
Yale University – New Haven, CT | Toàn thời gian: USD52,750 /năm |
475 |
11 |
New York University (Stern) – New York, NY | Toàn thời gian: USD48,320 /năm |
784 |
12 |
Duke University (Fuqua) – Durham, NC | Toàn thời gian: USD50,300 /năm |
888 |
13 |
University of Michigan–Ann Arbor (Ross) – Ann Arbor, MI | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD47,750 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD52,750 /năm |
1.000 |
13 |
University of Virginia (Darden) Charlottesville, VA | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD44,000 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD49,000 /năm |
659 |
15 |
University of California–Los Angeles (Anderson) – Los Angeles, CA | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD45,386 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD52,580 /năm |
750 |
16 |
Cornell University (Johnson) – Ithaca, NY | Toàn thời gian: USD51,480 /năm |
546 |
17 |
University of Texas–Austin (McCombs) – Austin, TX | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD32,140 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD47,136 /năm |
534 |
18 |
Carnegie Mellon University (Tepper) – Pittsburgh, PA | Toàn thời gian: USD54,800 /năm |
420 |
19 |
Emory University (Goizueta) – Atlanta, GA | Toàn thời gian: USD43,600 /năm |
312 |
19 |
University of North Carolina–Chapel Hill (Kenan-Flagler) – Chapel Hill, NC | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD23,339 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD47,221 /năm |
575 |
21 |
University of Southern California (Marshall) – Los Angeles, CA | Toàn thời gian: USD46,781 /năm |
455 |
22 |
Washington University in St. Louis (Olin)- St. Louis, MO | Toàn thời gian: USD46,000 /năm |
287 |
23 |
Indiana University–Bloomington (Kelley) – Bloomington, IN | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD24,478 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD43,460 /năm |
448 |
24 |
Georgetown University (McDonough) – Washington, DC | Toàn thời gian: USD47,544 /năm |
508 |
25 |
Ohio State University (Fisher) – Columbus, OH | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD25,680 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD42,405 /năm |
231 |
25 |
Rice University (Jones) – Houston, TX | Toàn thời gian: USD44,000 /năm |
222 |
25 |
University of Notre Dame (Mendoza) – Notre Dame, IN | Toàn thời gian: USD41,870 /năm |
328 |
25 |
University of Wisconsin–Madison – Madison, WI | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD11,752 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD25,678 /năm |
228 |
25 |
Vanderbilt University (Owen) – Nashville, TN | Toàn thời gian: USD43,902 /năm |
347 |
30 |
Arizona State University (Carey) – Tempe, AZ | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD22,709 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD36,833 /năm |
153 |
30 |
University of Minnesota–Twin Cities (Carlson) – Minneapolis, MN | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD31,706 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD44,568 /năm |
172 |
32 |
Georgia Institute of Technology – Atlanta, GA | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD24,686 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD36,246 /năm |
125 |
32 |
Texas A&M University–College Station (Mays) – College Station, TX | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD8,156 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD19,424 /năm |
136 |
34 |
Brigham Young University (Marriott) – Provo, UT | Toàn thời gian: USD10,600 /năm |
309 |
35 |
University of Washington (Foster) – Seattle, WA | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD26,340 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD38,409 /năm |
247 |
36 |
University of California–Davis – Davis, CA | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD33,396 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD45,641 /năm |
109 |
37 |
Boston College (Carroll) – Chestnut Hill, MA | Toàn thời gian: USD36,960 /năm |
200 |
37 |
Boston University – Boston, MA | Toàn thời gian: USD40,848 /năm |
311 |
37 |
University of Illinois–Urbana-Champaign – Champaign, IL | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD19,975 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD29,975 /năm |
226 |
37 |
University of Rochester (Simon) – Rochester, NY | Toàn thời gian: USD45,933 /năm |
293 |
37 |
University of Texas–Dallas – Richardson, TX | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD12,935 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD25,357 /năm |
111 |
42 |
Purdue University–West Lafayette (Krannert) – West Lafayette, IN | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD20,881 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD39,987 /năm |
210 |
43 |
Tulane University (Freeman)New Orleans, LA | Toàn thời gian: USD45,292 /năm |
170 |
44 |
Michigan State University (Broad) – East Lansing, MI | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD24,900 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD39,500 /năm |
176 |
44 |
Pennsylvania State University–University Park (Smeal) – University Park, PA | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD21,066 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD34,062 /năm |
186 |
44 |
University of Florida (Hough) – Gainesville, FL | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD11,954 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD29,347 /năm |
112 |
44 |
University of Maryland–College Park (Smith) – College Park, MD | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD38,475 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD47,448 /năm |
261 |
44 |
Wake Forest University (Babcock) – Winston-Salem, NC | Toàn thời gian: USD38,988 /năm |
135 |
49 |
University of California–Irvine (Merage) – Irvine, CA | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD36,343 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD45,918 /năm |
195 |
49 |
University of Iowa (Tippie) – Iowa City, IA | Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD18,080 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD33,176 /năm |
138 |
Theo: Dantri
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388