HÀ NỘI

(024) 3 941 1891/2 - 0914 863 466

ĐÀ NẴNG

(023) 6 396 7776 - 091 608 2128

HỒ CHÍ MINH

(028) 6261 1177 - 0909 171 388

Bảng xếp hạng các trường kinh doanh tốt nhất nước Mỹ

Du học Mỹ: Trang US News vừa công bố bảng xếp hạng các trường đại học tốt nhất phân theo từng nhóm ngành. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn kết quả phân hạng các trường đào tạo thạc sỹ kinh tế để giúp bạn dễ dàng hơn trong việc lựa chọn trường. Sau khi bị Stanford qua mặt trên BXH năm ngoái, năm nay đại học Harvard đã có sự trở lại để giành vị trí đồng hạng nhất với đối thủ. Trong khi đó trường kinh doanh Sloan của Học viện công nghệ Massachusetts (MIT) đã tụt từ vị trí thứ 3 xuống thứ 4, ngang hàng với trường Kellogg của Northwestern University và trường Booth của đại học Chicago. Đại học Notre Dame là trường có bước tiến ngoạn mục nhất khi “nhảy” từ vị trí 37 lên 25.Đối với nhóm trường đào tạo MBA bán thời gian, trường Kellogg sau khi phải chia sẻ ngôi đầu với trường kinh doanh Booth của đại học Chicago năm nay đã vượt lên dẫn đầu. Vị trí thứ 2 trên BXH giờ là cuộc so kè giữa Booth và trường Haas của đại học California. Trong nhóm này, Georgetown University là trường tiến bộ nhanh nhất khi “bật” từ hạng 21 lên 14. Trong khi đó Washington University là trường rớt hạng ghê gớm nhất khi lao dốc từ thứ 10 xuống thứ 21.Kết quả trên được US News đưa ra sau khi khảo sát toàn bộ 441 chương trình thạc sỹ kinh tế được Hiệp hội các trường kinh doanh sau đại học quốc tế (AACSB) công nhận. Các cuộc điều tra này được tiến hành từ mùa Thu 2011 đến đầu năm 2012. Các tiêu chí được đưa ra để chấm điểm gồm: đánh giá chất lượng (tỉ trọng 40%), thành công của học viên sau khi tốt nghiệp (35%) và quá trình tuyển chọn đầu vào (25%).Trong đó việc đánh giá chất lượng gồm 2 nội dung: đánh giá của các chuyên gia trong ngành (trưởng khoa hoặc giám đốc học vụ của các trường kinh doanh khác) và của các nhà tuyển dụng, các doanh nghiệp đối với nội dung các chương trình. Điểm số của một trường sẽ là điểm trung bình do những người được khảo sát chấm.Thành công của học viên sau khóa học được đánh giá trên các yếu tố: mức lương, thưởng khởi điểm trung bình và tỉ lệ học viên tìm được việc làm sau khi hoàn tất khóa học.Quá trình tuyển chọn đầu vào được chấm điểm dựa trên 3 cơ sở: điểm GMAT bình quân của sinh viên được nhận, điểm tốt nghiệp phổ thông trung bình và tỉ lệ sinh viên được nhận so với số lượng nộp hồ sơ.Để được xếp hạng, mỗi chương trình M.B.A toàn thời gian phải có tối thiếu 20 học viên đã tốt nghiệp và đang tìm việc làm trong năm 2011. Điều kiện này với mỗi trường là có tổi thiểu 50% học viên tốt nghiệp M.B.A đang tìm việc làm.

Tốp 50 trường đạo tạo thạc sỹ kinh tế tốt nhất nước Mỹ

Thứ hạng

Tên trường – tên thành phố, bang

Học phí

Số lượng trúng tuyển

1

Harvard University – Boston, MA Toàn thời gian: USD51,200 /năm

1.808

1

Stanford University  – Stanford, CA Toàn thời gian: USD55,200 /năm

803

3

University of Pennsylvania (Wharton) – Philadelphia, PA Toàn thời gian: USD53,926 /năm

1.669

4

Massachusetts Institute of Technology (Sloan) – Cambridge, MA Toàn thời gian: USD52,628 /năm

804

4

Northwestern University (Kellogg) -Evanston, IL Toàn thời gian: USD54,000 /năm

1.201

4

University of Chicago (Booth) – Chicago, IL Toàn thời gian: USD53,400 /năm

1,160

7

University of California–Berkeley (Haas) – Berkeley, CA Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD46,416/năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD53,396 /năm

492

8

Columbia University – New York, NY Toàn thời gian: USD55,868 /năm

1.264

9

Dartmouth College (Tuck) – Hanover, NH Toàn thời gian: USD53,490 /năm

547

10

Yale University – New Haven, CT Toàn thời gian: USD52,750 /năm

475

11

New York University (Stern) – New York, NY Toàn thời gian: USD48,320 /năm

784

12

Duke University (Fuqua) – Durham, NC Toàn thời gian: USD50,300 /năm

888

13

University of Michigan–Ann Arbor (Ross) – Ann Arbor, MI Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD47,750 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD52,750 /năm

1.000

13

University of Virginia (Darden) Charlottesville, VA Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD44,000 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD49,000 /năm

659

15

University of California–Los Angeles (Anderson) – Los Angeles, CA Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD45,386 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD52,580 /năm

750

16

Cornell University (Johnson) – Ithaca, NY Toàn thời gian: USD51,480 /năm

546

17

University of Texas–Austin (McCombs) – Austin, TX Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD32,140 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD47,136 /năm

534

18

Carnegie Mellon University (Tepper) – Pittsburgh, PA Toàn thời gian: USD54,800 /năm

420

19

Emory University (Goizueta) – Atlanta, GA Toàn thời gian: USD43,600 /năm

312

19

University of North Carolina–Chapel Hill (Kenan-Flagler) – Chapel Hill, NC Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD23,339 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD47,221 /năm

575

21

University of Southern California (Marshall) – Los Angeles, CA Toàn thời gian: USD46,781 /năm

455

22

Washington University in St. Louis (Olin)- St. Louis, MO Toàn thời gian: USD46,000 /năm

287

23

Indiana University–Bloomington (Kelley) – Bloomington, IN Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD24,478 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD43,460 /năm

448

24

Georgetown University (McDonough) – Washington, DC Toàn thời gian: USD47,544 /năm

508

25

Ohio State University (Fisher) – Columbus, OH Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD25,680 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD42,405 /năm

231

25

Rice University (Jones) – Houston, TX Toàn thời gian: USD44,000 /năm

222

25

University of Notre Dame (Mendoza) – Notre Dame, IN Toàn thời gian: USD41,870 /năm

328

25

University of Wisconsin–Madison – Madison, WI Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD11,752 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD25,678 /năm

228

25

Vanderbilt University (Owen) – Nashville, TN Toàn thời gian: USD43,902 /năm

347

30

Arizona State University (Carey) – Tempe, AZ Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD22,709 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD36,833 /năm

153

30

University of Minnesota–Twin Cities (Carlson) – Minneapolis, MN Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD31,706 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD44,568 /năm

172

32

Georgia Institute of Technology – Atlanta, GA Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD24,686 /năm;Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD36,246 /năm

125

32

Texas A&M University–College Station (Mays) – College Station, TX Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD8,156 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD19,424 /năm

136

34

Brigham Young University (Marriott) – Provo, UT Toàn thời gian: USD10,600 /năm

309

35

University of Washington (Foster) – Seattle, WA Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD26,340 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD38,409 /năm

247

36

University of California–Davis – Davis, CA Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD33,396 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD45,641 /năm

109

37

Boston College (Carroll) – Chestnut Hill, MA Toàn thời gian: USD36,960 /năm

200

37

Boston University – Boston, MA Toàn thời gian: USD40,848 /năm

311

37

University of Illinois–Urbana-Champaign – Champaign, IL Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD19,975 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD29,975 /năm

226

37

University of Rochester (Simon) – Rochester, NY Toàn thời gian: USD45,933 /năm

293

37

University of Texas–Dallas – Richardson, TX Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD12,935 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD25,357 /năm

111

42

Purdue University–West Lafayette (Krannert) – West Lafayette, IN Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD20,881 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD39,987 /năm

210

43

Tulane University (Freeman)New Orleans, LA Toàn thời gian: USD45,292 /năm

170

44

Michigan State University (Broad) – East Lansing, MI Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD24,900 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD39,500 /năm

176

44

Pennsylvania State University–University Park (Smeal) – University Park, PA Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD21,066 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD34,062 /năm

186

44

University of Florida (Hough) – Gainesville, FL Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD11,954 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD29,347 /năm

112

44

University of Maryland–College Park (Smith) – College Park, MD Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD38,475 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD47,448 /năm

261

44

Wake Forest University (Babcock) – Winston-Salem, NC Toàn thời gian: USD38,988 /năm

135

49

University of California–Irvine (Merage) – Irvine, CA Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD36,343 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD45,918 /năm

195

49

University of Iowa (Tippie) – Iowa City, IA Cư dân trong bang, toàn thời gian: USD18,080 /năm; Cư dân ngoài bang, toàn thời gian: USD33,176 /năm

138

Theo: Dantri






 

Hoặc liên hệ Hotline:

  • AMEC Hà Nội  (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
  • AMEC Đà Nẵng    (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
  • AMEC Hồ Chí Minh  (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388

Facebook: https://www.facebook.com/toididuhoc



Phản hồi

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

(*)

Có thể bạn quan tâm:

Tin du học nổi bật

Tin du học Mới Nhất

Đăng ký tư vấn miễn phí