THÔNG TIN CHUNG
– Tên tiếng Anh: Gangneung – wonju National University
– Tên tiếng Hàn: 강릉원주대학교
– Loại hình: Công lập
– Năm thành lập: 1946
– Vị trí: Jibyeon-dong 123, Gangneung, Gangneung, Hàn Quốc
– Campus: ( Gangneung campus; Wonju campus)
– Học phí học tiếng: 4,800,000 KRW/ năm
– Website: http://www.gwnu.ac.kr/
1. Giới thiệu về trường đại học Gangneung-wonju
– Là trường hàng đầu trong việc hợp tác, trao đổi và liên kết các trường đại học về giáo dục trong khu vực Châu Á.
– Theo kết quả đánh giá của Asia QS Universities Evaluation năm 2009 về lĩnh vực nghiên cứu: trường xếp vị trí thứ nhất tại Hàn quốc và thứ 6 tại châu á.
– Trường là nơi thu hút nhiều sinh viên có niềm đam mê nghiên cứu, khám phá về khoa học và kỹ thuật đến học tập tại trường.
2. Các chi phí tại đại học Gangneung-wonju
– Phí học tiếng: 1.200.000 KRW/ 200 giờ( 1 kỳ) => 4.800.000 KRW/ 1 năm( Phí đăng ký nhập học: 50.000 KRW)
– Phí chuyên ngành: 1.744.000 KRW- 3.983.000 KRW/ 1 học kì( Phí đăng ký nhập học: 880.000 KRW)
– Phí thạc sĩ: 2.018.000 KRW- 4.265.000 KRW/ 1 học kì( phí đăng ký nhập học: 80.000 KRW)
– Kí túc xá= 3.100.000 KRW/ năm ( bao gồm 3 bữa ăn)
– Tiền ăn: 2.500 KRW/ 1 xuất
– Bảo hiểm: 120.000 KRW/ năm
3. Hoạt động của sinh viên Gangneung
– Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc: tạo cơ hội trải nghiệm văn hóa thông qua các chuyển đi thực tế và các lớp học đặc biệt mỗi học kỳ.
– Hoạt động ngoại khóa và trải nghiệm văn hóa: mỗi học kỳ 1~ 3 lần thực hành.
– Hoạt động ngoại khóa cho du học sinh: dành cho tất cả các du học sinh đang học tập tại trường có cơ hội trải nghiệm văn hóa.
– Hoạt động hỗ trợ quốc tế: kết nối học sinh ngoại quốc và học sinh Hàn quốc đang học tập tại trường theo hình thức 1:1; không những giúp học sinh hiểu về văn hóa mà còn giúp học sinh tăng vốn từ.
4. Chương trình hệ đại học trường học Ganneung
“ Chuyên ngành nổi bật: CNTT- Kỹ thuật- Du lịch/ Khách sạn- Tổ chức sự kiện”
LĨNH VỰC | KHOA | HỌC PHÍ |
Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn quốc; Văn học và ngôn ngữ Anh; Văn học và ngôn ngữ Đức; Khoa Nhật Bản; Lịch sử; Triết học. | 1.744.000 KRW/ kỳ |
Khoa học xã hội | Quản trị kinh doanh; Kế toán; Quản trị du lịch; Kinh tế; Thương mại; Thương mại quốc tế; Quy hoạch đô thị và bất động sản; Luật; Hành chính tự trị. | 1.744.000 KRW/ kỳ |
Khoa học đời sống | Dinh dưỡng thực phẩm; Chế biến và phân phối thực phẩm; Kỹ thuật thực phẩm hàng hải; Phát triển tài nguyên biển; Công nghệ sinh học biển; Khoa học sinh học phân tử biển; Sinh học thực vật; Cảnh quan môi trường. | 2.104.000 KRW/ kỳ |
Khoa học tự nhiên | Toán học; Vật lý; Thống kê thông tin; Sinh học; Môi trường khí quyển; Vật liệu mới hóa học. | 2.104.000 KRW/ kỳ |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật vật liệu mới ceramic; Kỹ thuật kim loại vật liệu mới; Kỹ thuật xây dựng; Hóa học và kỹ thuật sinh học. | 2.308.000 KRW/ kỳ |
Nghệ thuật và thể chất | Mỹ thuật ( 2.721.000 KRW); Thiết kế tạo hình thủ công ( 2.663.000 KRW); Khoa thể dục; Khoa âm nhạc ( 2.104.000 KRW); Thiết kế thời trang. | Học phí theo từng khoa |
Nha khoa | Khoa dự bị nha khoa ( 2.820.000 KRW/ kỳ); khoa nha khoa ( 3.983.000 KRW/kỳ); khoa vệ sinh răng miệng ( 2.376.000 KRW/ kỳ) | Học phí chia theo khoa |
Y tế và phúc lợi | Phúc lợi xã hội; Khoa đa văn hóa; khoa y tá ( 2.149.000 KRW/ kỳ); khoa giáo dục trẻ nhỏ. | 1.744.000 KRW/ Kỳ |
Khoa học kỹ thuật | Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật đa phương tiện; Kỹ thuật phần mềm; Cơ khí và kỹ thuật oto; Kỹ thuật điện; Kỹ thuật CNTT; Kỹ thuật quản lý công nghiệp. | 2.308.000 KRW/ Kỳ |
5. Ưu đãi về KTX
1/ Ký túc xá thông thường
– Vị trí: Trong trường
– Chi phí: Khoảng 1,050,000 won (bao gồm 2 bữa) ~ khoảng 1,150,000 won (bao gồm 3 bữa)
※ Ngoại trừ thời gian nghỉ hè
– Sử dụng 2 người 1 phòng, có thể sử dụng cơ sở phụ trợ như phòng tập thể dục
2/Phòng trao đổi quốc tế (dành riêng cho người nước ngoài)
– Vị trí: Trong trường
– Chi phí: Khoảng 850,000 won (Ngoại trừ thời gian nghỉ hè, ngoại trừ chi phí ăn uống)
– Sử dụng 2 người 1 phòng, có thể sử dụng cơ sở phụ trợ như phòng tập thể dục
6. Chế độ học bổng
Phân loại | Sinh viên mới | Sinh viên đang theo học | ||
TOPIK cấp 5 trở lênà miễn phí hoàn toàn học phí. | Điểm trung bình trên 4.0 miễn phí toàn bộ học phí | Điểm trung bình trên 3.5 miễn phí 70%- 80% học phí | Điểm trung bình trên 2.5 miễn 20%- 30% học phí | |
TOPIK cấp 4 trở lênà miễn phí 70%- 80% học phí | ||||
TOPIK cấp 3 trở lênà miễn phí 20- 30% học phí |
Liên hệ AMEC qua Số hotline: 0916782022 để được hỗ trợ tư vấn nhanh nhất!
Hoặc liên hệ Hotline:
- AMEC Hà Nội (024)39411 891 – 39411890 – 39411892 hoặc 0914 863 466
- AMEC Đà Nẵng (02)36 396 7776 hoặc 0916 082 128
- AMEC Hồ Chí Minh (028) 6261 1177 – 6261 1188 – 6261 1199 hoặc 0909 171 388